THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Thuốc-ngoài da

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 91 tới 100 trong tổng số 159

Trang:
  1. 8
  2. 9
  3. 10
  4. 11
  5. 12
  1. BETADINE Gargle and Mouthwash

    BETADINE Gargle and Mouthwash

    500.000,00 ₫

    Dùng ngoài (dung dịch, thuốc mỡ, gạc): Sát trùng, ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn (các vết thương, vết bỏng; một số bệnh da; trước phẫu thuật). Dung dịch sủi bọt: Tẩy & sát trùng vùng da lành hoặc các vết thương & viêm da do vi khuẩn, nấm, không rỉ nước. Súc miệng: Nhiễm trùng miệng & vùng hầu họng. Learn More
  2. Ketoconazol STADA® 200 mg

    Ketoconazol STADA® 200 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Bệnh candida mạn tính ở niêm mạc hoặc âm đạo Nhiễm nấm đường tiêu hóa Nhiễm nấm da và nấm móng tay không đáp ứng với thuốc điều trị tại chỗ Nhiễm nấm toàn thân gồm bệnh do Blastomyces, Candida, Coccidioides, Histoplasma và Paracoccidioides. Phòng ngừa nhiễm nấm trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch Learn More
  3. Itranstad®

    Itranstad®

    1,00 ₫

    Chỉ định: Bệnh nấm da gây bởi các chủng sinh vật nhạy cảm với itraconazol (Trichophyton spp., Microsporum spp., Epidermophyton floccosum) như bệnh nấm da chân, da bẹn, da thân, da kẽ tay. Bệnh nấm Blastomyces (trong phổi và ngoài phổi). Bệnh nấm Histoplasma (bao gồm bệnh mạn tính ở khoang phổi và bệnh rải rác, không ở màng não). Bệnh nấm Aspergillus (trong phổi và ngoài phổi ở bệnh nhân không đáp ứng hay không dung nạp amphotericin B). Nấm móng chân và/hoặc móng tay do các loại nấm ngoài da gây ra. Dự phòng nhiễm nấm nặng ở bệnh nhân nhiễm HIV. Learn More
  4. Fluconazol STADA® 150 mg

    Fluconazol STADA® 150 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Fluconazol là một thuốc kháng nấm triazol được dùng trong bệnh nhiễm nấm Candida ở các niêm mạc nông (hầu-miệng, thực quản, âm đạo) và nhiễm nấm ngoài da. Thuốc cũng được dùng trong nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Candida, Coccidioides, Cryptococcus toàn thân và đã được thử nghiệm trong nhiễm Blastomyces, Chromoblastomyces, Histoplasma và Sporotrichosis. Phòng ngừa: Fluconazol cũng được chỉ định để làm giảm khả năng nhiễm Candida ở bệnh nhân ghép tủy xương đang được hóa trị liệu gây độc tế bào và/hoặc xạ trị. Learn More
  5. Famciclovir STADA ®  500 mg

    Famciclovir STADA ® 500 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Điều trị nhiễm herpes zoster. Điều trị nhiễm herpes simplex môi và sinh dục tái phát trên bệnh nhân nhiễm HIV. Learn More
  6. Acna Care

    Acna Care

    90.000,00 ₫

    Thực phẩm chức năng Acnacare là sản phẩm giúp ngăn ngừa, kiểm soát và hỗ trợ điều trị mụn tận gốc. Viên nang mền Acnacare sử dụng Kẽm trong việc hỗ trợ điều trị mụn. Đặc biệt, thành phần Kẽm trong Acnacare là phức hợp Kẽm Methionin, dạng Kẽm dễ dàng đươc cơ thể hấp thu hơn cả so với các loại muối Kẽm khác giúp gia tăng hiệu quả trị mụn. Ngoài Kẽm, trong viên nang mềm Acnacare còn chứa Vitamin E thiên nhiên, Vitamin C, chất chiết D. Salina, Crôm, giúp da sạch mụn, giảm hẳn bã nhờn, sẹo thâm, không bị viêm nhiễm và làn da trở nên mịn màng hơn. Learn More
  7. Curacne 20mg

    Curacne 20mg

    811.000,00 ₫

    Chỉ định(Dùng cho trường hợp) Điều trị các dạng mụn trứng cá nặng hệ thống, mà không đáp ứng với các phương pháp điều trị trước đó, đặc biệt là mụn trứng cá dạng bọc. Isotretioin cũng được chỉ định để điều trị các vi khuẩn Gram âm trong các nang lông, một số trường hợp các đỏ và viêm tuyến mồ hôi nhiễm trùng. Isotretinoin cũng có thể có tác dụng sửa chữa những rối loạn sừng hoá trầm trọng như bệnh da dạng vẩy cá bẩm sinh, đỏ da, da vẩy cá, viêm nang lông sừng hoá, sừng hoá lòng bàn chân và bàn tay, bệnh vẩy phấn đỏ ở chân tóc (PRD) Learn More
  8. HAPPYDAY

    HAPPYDAY

    17.500,00 ₫

    Trị mụn, phục hồi tổn thương da, dưỡng da và làm cho da mịn màng. Learn More
  9. Obgyne FH 3.5

    Obgyne FH 3.5

    1,00 ₫

    Công dụng: - Làm sạch vùng kín hàng ngày, phòng ngừa ngứa và mùi lạ, giúp ban tránh các bệnh do nấm, viêm nhiễm do virus và vi khuẩn Learn More
  10. Cao sao vàng TW3

    Cao sao vàng TW3

    1,00 ₫

    Công dụng: * Chuyên trị nhức đầu, sổ mũi, cảm cúm, chóng mặt, say tàu xe, muỗi và côn trùng đốt. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 91 tới 100 trong tổng số 159

Trang:
  1. 8
  2. 9
  3. 10
  4. 11
  5. 12