THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'kháng sinh'

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 1 tới 10 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  1. Spiramycin

    Spiramycin

    1,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm phế quản cấp, cơn kịch phát viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng. - Nhiễm trùng miệng. - Nhiễm trùng da lành tính: chốc lở, nhiễm trùng da-dưới da, bệnh nấm. - Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu. - Phòng ngừa viên màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với Rifampicin. - Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai. Learn More
  2. Scanax® 500

    Scanax® 500

    1,00 ₫

    Chỉ định: Điều trị các trường hợp nhiễm trùng bao gồm bệnh than, nhiễm trùng ống mật, xương và khớp, tai, mũi, họng, bệnh đau dạ dày và viêm đường ruột, viêm phổi do nhiễm khuẩn, viêm xương chậu, viêm màng bụng, bệnh dịch, nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng rickettsia (sốt Q, sốt ban), nhiễm trùng máu, da, sốt thương hàn và phó thương hàn, nhiễm trùng đường tiểu. Learn More
  3. Scanax®  500 (vỉ nhôm)

    Scanax® 500 (vỉ nhôm)

    1,00 ₫

    Chỉ định: Điều trị các trường hợp nhiễm trùng bao gồm bệnh than, nhiễm trùng ống mật, xương và khớp, tai, mũi, họng, bệnh đau dạ dày và viêm đường ruột, viêm phổi do nhiễm khuẩn, viêm xương chậu, viêm màng bụng, bệnh dịch, nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng rickettsia (sốt Q, sốt ban), nhiễm trùng máu, da, sốt thương hàn và phó thương hàn, nhiễm trùng đường tiểu. Learn More
  4. RHINATHIOL 125mg, prome

    RHINATHIOL 125mg, prome

    26.000,00 ₫

    Làm dịu các cơn ho khan và ho do kích thích ở người lớn và trẻ em trên 1 tuổi đặc biệt ho vào buổi tối và ban đêm Learn More
  5. pms-ZANIMEX 500

    pms-ZANIMEX 500

    189.000,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng hầu. - Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính. - Nhiễm trùng da và mô mềm: chốc lở, bệnh mủ da, bệnh nhọt. - Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu đạo. - Bệnh lậu không biến chứng. Learn More
  6. pms-Opxil 500 chai

    pms-Opxil 500 chai

    373.000,00 ₫

    Chỉ định: - Cephalexin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản có bội nhiễm. - Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng. - Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Dự phòng nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát. - Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. - Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương. - Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicillin không phù hợp). - Điều trị dự phòng thay penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị răng. Learn More
  7. pms-OFLOXACIN 200 VB

    pms-OFLOXACIN 200 VB

    30.500,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm trùng tai mũi họng, nhiễm trùng da - mô mềm, nhiễm trùng xương - khớp, nhiễm trùng huyết. - Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục, nhiễm trùng đường tiêu hoá, đường mật, nhiễm trùng mắt. - Bệnh lậu, viêm tuyến tiền liệt, viêm cổ tử cung. - Phòng và điều trị các bệnh nhiễm trùng trước và sau phẩu thuật, nhiễm trùng vết thương, bỏng. Learn More
  8. pms-Cotrim 480

    pms-Cotrim 480

    37.800,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành. - Viêm tuyến tiền liệt. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp ở người lớn. - Nhiễm trùng đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn, đặc biệt là sốt thương hàn và viêm đại tràng Sigma. - Viêm phổi do Pneumocystis carinii. Learn More
  9. pms-Cefadroxil 250 mg

    pms-Cefadroxil 250 mg

    45.360,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm amiđan, viêm họng, viêm phế quản, giãn phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. - Nhiễm trùng da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, nhọt, viêm quầng. - Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục: viêm thận - bể thận, viêm bàng quang, viêm phần phụ, viêm nội mạc tử cung. - Nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa. Learn More
  10. pms-AZIMAX 500mg

    pms-AZIMAX 500mg

    56.700,00 ₫

    Chỉ định: Azithromycin được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như: - Nhiễm trùng đường hô hấp trên: nhiễm trùng tai - mũi - họng như viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, viêm tai giữa. - Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản mãn tính do H. Influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae. - Nhiễm trùng da và cấu trúc da: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. - Nhiễm trùng lây truyền qua đường sinh dục không biến chứng do Chlamydia trachomatis hay Neisseria gonorrhoea; hạ cam mềm do Haemophilus ducreyi. Learn More

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 1 tới 10 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4