THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'kháng sinh'

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 11 tới 20 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  1. pms – Imedroxil 500

    pms – Imedroxil 500

    45.360,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm amiđan, viêm họng, viêm phế quản, giãn phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. - Nhiễm trùng da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, nhọt, viêm quầng. - Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục: viêm thận - bể thận, viêm bàng quang, viêm phần phụ, viêm nội mạc tử cung. - Nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa. Learn More
  2. Ofloxacin STADA® 200 mg

    Ofloxacin STADA® 200 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Ofloxacin STADA® 200 mg được chỉ định điều trị trong các bệnh về: Da và cấu trúc da Nhiễm trùng da không biến chứng do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Proteus mirabilis: viêm nang, nhọt, viêm quầng, viêm tấy, viêm bạch huyết và tuyến bạch huyết, áp xe dưới da, viêm mủ tuyến mồ hôi nách, mụn trứng cá thành khối, nang bã nhiễm trùng, áp xe quanh hậu môn. Viêm tuyến vú, chấn thương, bỏng và nhiễm trùng da thứ phát. Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm thanh quản, viêm họng, viêm amidan Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: đợt nhiễm trùng cấp của viêm phế quản mãn, giãn phế quản nhiễm trùng, viêm phổi. Bệnh lây qua đường sinh dục: viêm niệu quản và viêm cổ tử cung cấp (do Neisseria gonorrhoeae), viêm niệu quản và cổ tử cung do hỗn hợp vi khuẩn. Bệnh đường tiểu: viêm bàng quang không biến chứng, nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng. Viêm thận, bể thận, viêm tuyến tiền liệt, viêm mào tinh hoàn. Các bệnh khác: viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, bệnh lỵ, viêm ruột, viêm bộ phận phụ (Adnexitis), viêm tử cung, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm sụn mi, loét giác mạc, viêm tai giữa, viêm xoang. Learn More
  3. Metronidazol STADA® 400 mg

    Metronidazol STADA® 400 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Metronidazol STADA® 400 mg được chỉ định trong các trường hợp sau: Nhiễm trùng do Trichomonas. Nhiễm Gardnerella vaginalis (viêm âm đạo do vi khuẩn, viêm âm đạo không đặc hiệu). Nhiễm amip, nhiễm Lamblia (Giardia). Nhiễm trùng do vi khuẩn kị khí, đặc biệt là nhiễm trùng phụ khoa; nhiễm trùng đường dạ dày, ruột; tai mũi họng hay vùng răng hàm mặt. Phòng ngừa nhiễm trùng trong quá trình phẫu thuật trong phụ khoa hay đường dạ dày ruột. Learn More
  4. Levofloxacin STADA® 500mg

    Levofloxacin STADA® 500mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Ở người lớn với nhiễm trùng nhẹ hoặc trung bình, levofloxacin được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin: Viêm xoang cấp Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mãn tính Viêm phổi mắc phải cộng đồng Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng Nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn Nhiễm trùng da và mô mềm. Learn More
  5. KUPFLOXANAL

    KUPFLOXANAL

    112.000,00 ₫

    Viêm nang, đinh nhọt, mụn nhọt, chứng viêm quầng, viêm tế bào, áp xe dưới da, xơ vữa động mạch có nhiễm trùng, áp xe quanh hậu môn. Nhiễm trùng thứ cấp trên mặt ngòai như chứng viêm vú, chấn thương, bỏng, vết thương do phẫu thuật Viêm họng, thanh quản, phế quản cấp và mãn, viêm amiđan, giãn phế quản, nhiễm trùng thứ cấp do các bệnh đường hô hấp mãn tính, viêm phổi Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm mào tinh hòan, viêm niệu đạo do lậu, viêm niệu đạo không do lậu Viêm túi mật, viêm đường mật, bệnh lý do trực khuẩn, viêm ruốt Viêm phần phụ, nhiễm trùng trong tử cung, viêm tuyến bartholin Bệnh viêm mí mắt, lẹo mắt, viêm túi lệ, viêm sụn mi, lóet giác mạc, viêm tai giữa, viêm xoang Learn More
  6. KIDOFADINE

    KIDOFADINE

    1,00 ₫

    Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, da và cấu trúc da Nhiễm khuẩn đường tiểu, nhiễm khuẩn đường huyết, xương và khớp Nhiễm khuẩn phụ khoa, ổ bụng Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương Learn More
  7. Kháng sinh Pimicin 3M – Pimicin 1.5M

    Kháng sinh Pimicin 3M – Pimicin 1.5M

    1,00 ₫

    Công dụng bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm sau : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang cấp, viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi cộng đồng - Nhiễm khuẩn da lành tính. - Nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu. - Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococus, khi có chống chỉ định với Rifampicin. - Điều trị dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kì mang thai - Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với Penicilin Learn More
  8. Kháng sinh phối hợp Pidazol

    Kháng sinh phối hợp Pidazol

    1,00 ₫

    Chỉ định: - Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát (áp xe răng, viêm răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến nước bọt). - Phòng ngừa nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng miệng. Learn More
  9. INTRAZOLINE 1g

    INTRAZOLINE 1g

    1,00 ₫

    Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn đường hô hấp và sinh dục niệu bao gồm giang mai và lậu, nhiễm khuẩn xương và khớp. Thuốc cũng được chỉ định nhằm làm giảm tỉ lệ nhiễm khuẩn hậu phẫu Learn More
  10. INTOLACIN

    INTOLACIN

    1,00 ₫

    Điều trị các nhiễm khuẩn sau : Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, viêm màng não Viêm phế quản, giãm phế quản, viêm phổi Nhiễm khẩn đường tiêu hóa, viêm phúc mạc Ap xe dưới da, nhọt và viêm mô tế bào Bỏng Learn More

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 11 tới 20 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4