THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




BIVINADOL

 
   

BIVINADOL

Đánh giá

Trạng thái: Còn hàng

SKU: BIVINADOL BV

1,00 ₫
CHỈ ĐỊNH:
Đau cấp tính và mạn tính như: Đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau thần kinh, đau khớp và đau cơ. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh nhân có liên quan tới sốt.

Chi tiết

Là thuốc giảm đau NSAID,có tác dụng giảm đau cấp và mạn tính như: đau đầu ,đau răng,đau bụng kinh,đau khớp và đau cơ,ngoài ra có tác dụng hạ sốt

THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén BIVINADOL chứa 500 mg Paracetamol BP (Acetaminophen) và tá dược

CHỈ ĐỊNH:
Đau cấp tính và mạn tính như: Đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau thần kinh, đau khớp và đau cơ. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh nhân có liên quan tới sốt.

LIỀU DÙNG:
Người lớn và trẻ em > 11 tuổi: 1-2 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em 7-11 tuồi: 1 viên, ngày 2-3 lần.
Trẻ em 2-6 tuổi : 1/2 – 1 viên, ngày 2-3 lần.
Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần uống BIVINADOL là 4 giờ, không dùng quá 4 g/ngày. Không dùng quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em mà không có hướng dẫn của thầy thuốc. Không dùng chung với các thuốc khác có chứa Paracetamol.
Không được dùng quá liều chỉ định.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Nhạy cảm với Paracetamol. Rối loạn trầm trọng chức năng gan và thận. Thiếu Enzym glucose – 6 phosphate dehydrogenase.

THẬN TRỌNG:
Bệnh nhân suy chức năng thận nặng.
Tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc.

TƯƠNG TÁC THUỐC:
Khi dùng Paracetamol trong suốt thời gian điều trị ngắn cùng với thuốc kháng đông không ghi nhận biểu hiện đáng kể nào trên lâm sàng. Với những thuốc khác, có thể xảy ra các sự ức chế lẫn nhautrong quá trình chuyển hoá thoái biến.
Sử dụng đồng thời với rượu làm trầm trọng thêm độc tính trên gan.
Paracetamol làm kéo dài thời gian bán thải của Chloramphenicol.

QUÁ LIỀU:
Ở liều 10 -15 g Paracetamol làm hoại tử gan sau khoảng cách thời gian 1-2 ngày. Trường hợp ngộ độc Paracetamol, ngoài những biện pháp điều trị thông thường, cho uống hay tiêm truyền N-acetylcysteine ngay lập tức.

TÁC DỤNG PHỤ:
Rối loạn tiêu hoá, đặc biệt ở người bệnh trẻ với tần suất 5%. Phản ứng dị ứng ở mức độ khác nhau từ mày đay đến phản vệ và hội chứng Stevens- Johnson. Cũng có thể bị viêm đại tràng màng giả từ nhẹ đến đe doạ tính mạng.
Toàn thân: Phản ứng quá mẫn như ngứa, mày đay, ban da, kích thích.
Ít gặp: Các triệu chứng ứ mật (đau bụng trên, đôi khi đau nhiều), buồn nôn, nôn. Chức năng gan bất thường, bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vàng da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin. Điếc (nếu dùng liều cao) thần kinh giác quan có thể hồi phục.


TRÌNH BÀY: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 250C, tránh ánh sáng

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS

Tags cho sản phẩm

Tag là những từ bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả. Tag giúp bạn dễ dàng tìm đọc các sản phẩm. Mỗi Tag để cách nhau một khoảng trắng. Sử dụng dấu('') cho các Tag là cụm từ. Ví dụ Tag của tôi muốn thêm là:'thực phẩm chức năng' 'thuốc tây' vitamin...

Đánh giá của bạn về sản phẩm này

Bạn đang nhận xét về: BIVINADOL