THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Thảo dược-Đông y

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 81 tới 88 trong tổng số 88

Trang:
  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8
  5. 9
  1. Quế cây cắt vụn (Cinnamomum cassia Presl, họ Long não Lauraceae

    Quế cây cắt vụn (Cinnamomum cassia Presl, họ Long não Lauraceae

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Ramulus Cinnamomi, Whole Cassia-Split Cassia-Broken Cassia Learn More
  2. Quế (Cinnamomi cassiae Presl., họ Long não Lauraceae)

    Quế (Cinnamomi cassiae Presl., họ Long não Lauraceae)

    1,00 ₫

    Công dụng, chỉ định và phối hợp: 1. Ðau dạ dày và đau bụng, ỉa chảy; 2. Choáng, cảm lạnh, buốt các ngón tay chân; 3. Ho hen, đau khớp và đau lưng; 4. Bế kinh, thống kinh; 5. Huyết áp cao, tê cóng. Dùng vỏ 0,9-3g cho vào cốc và pha nước sôi, đậy kín một lát rồi uống. Cũng có thể dùng 1-4g ngâm rượu hoặc sắc uống. Hoặc dùng bột, mỗi lần 0,5-2,5g uống với nước ấm. Không dùng cho phụ nữ có thai. Learn More
  3. Hoa hồi (Illicium verum Hook. f et Thoms)

    Hoa hồi (Illicium verum Hook. f et Thoms)

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Star aniseeds Stemless Learn More
  4. Hoa hòe (Stypnolobium japonicum (L.) Schott, họ Đậu Fabaceae)

    Hoa hòe (Stypnolobium japonicum (L.) Schott, họ Đậu Fabaceae)

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Flos Sophorae japonicae Learn More
  5. Diệp hạ châu (Phyllanthius urinaria L., họ Thầu dầu Euphobiaceae)

    Diệp hạ châu (Phyllanthius urinaria L., họ Thầu dầu Euphobiaceae)

    1,00 ₫

    Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng chữa đau yết hầu, viêm cổ họng, đinh râu, mụn nhọt, viêm da thần kinh, lở ngứa, sản hậu ứ huyết, trẻ em tưa lưỡi, chàm má. Còn dùng trị rắn cắn. Liều dùng 8-16g cây khô sắc nước uống, hoặc dùng cây tươi giã chiết lấy dịch uống hoặc vắt lấy nước bôi và lấy bã đắp. Cây tươi còn có thể giã nát đắp chữa các đầu khớp sưng đau. Ở Trung Quốc, người ta dùng Diệp hạ Châu để chữa: 1. Viêm thận phù thũng; 2. Viêm niệu đạo và sỏi niệu đạo, viêm ruột, lỵ, viêm kết mạc, viêm gan; 3. Trẻ em cam tích, suy dinh dưỡng. Ở Ấn Độ người ta dùng toàn cây như là thuốc lợi tiểu trong bệnh phù; cũng dùng trị bệnh lậu và những rối loạn đường niệu sinh dục và làm thuốc duốc cá. Rễ cây dùng cho trẻ em mất ngủ. Ở Campuchia, người ta dùng cây sắc uống, dùng riêng hoặc phối hợp với các vị thuốc khác trị các bệnh về gan, trị kiết lỵ, sốt rét. Ở Thái Lan, cây được dùng trị các bệnh đau dạ dày, bệnh hoa liễu, vàng da, trĩ và lỵ. Cây non được dùng làm thuốc ho cho trẻ em. Learn More
  6. Bụp dấm (Calyx Hibiscus)

    Bụp dấm (Calyx Hibiscus)

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Calyx Hibiscus Learn More
  7. Bạc hà (Mentha arvensis L.)

    Bạc hà (Mentha arvensis L.)

    1,00 ₫

    Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng trị: 1. Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, sốt, đau họng, viêm hầu, ho; 2. Giai đoạn đầu của bệnh sởi; 3. Chứng khó tiêu, đầy bụng, đau bụng; 4. Ngứa da. Mỗi lần dùng 2-6g phối hợp với các vị thuốc khác sắc uống. Cũng thường dùng thuốc hãm để kích thích tiêu hoá, chữa trướng bụng, đau bụng. Nước xông Bạc hà (có thể phối hợp với các cây có tinh dầu khác) rất hiệu quả đối với cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, đau họng. Cũng dùng làm thuốc sát trùng và xoa bóp nơi sưng đau. Nước cất Bạc hà (sau khi gạn tinh dầu) đã bão hoà tinh dầu nên rất thơm (hoặc 1-2ml tinh dầu trong 1 lít nước đã đun sôi để nguội) dùng để pha thuốc súc miệng, làm thuốc đánh răng cho thơm và sát trùng răng miệng, họng. Có thể uống mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần 2-3 thìa cà phê để giúp tiêu hoá. Ðau bụng, ỉa chảy, uống mỗi lần 4-6 thìa cà phê vào lúc đau. Còn dùng dưới dạng cồn Bạc hà (lá Bạc hà 50g, tinh dầu Bạc hà 50g, rượu vừa đủ 1 lít) ngày dùng nhiều lần, mỗi lần 5-10 giọt cho vào nước chín mà uống. Learn More
  8. Vỏ Hạt Mã Đề Psyllium 98g

    Vỏ Hạt Mã Đề Psyllium 98g

    90.000,00 ₫

    Giúp nhuận tràng Trị táo bón Ngưng chảy máu và giảm các cơn đau do trĩ Trị dứt tiêu chảy & các hội chứng ruột kích thích (hiện tượng thường gặp ở những người uống bia nhiều) Giúp giảm cân Chống tái phát ung thư đại tràng - Ngoài ra Vỏ Hạt Mã Đề Psyllium còn giúp giảm cholesterol, tốt cho tim mạch, tốt cho người có đường huyết cao, trị vảy nến,… Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 81 tới 88 trong tổng số 88

Trang:
  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8
  5. 9