THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Thảo dược-Đông y

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 51 tới 60 trong tổng số 88

Trang:
  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7
  5. 8
  1. Bách Bộ (Stemona tuberosa Lour.)

    Bách Bộ (Stemona tuberosa Lour.)

    1,00 ₫

    Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng trị: 1. Viêm khí quản, lao phổi, ho gà; 2. Lỵ amip; 3. Bệnh giun móc, giun đũa, giun kim; 4. Tình trạng ngứa ngáy da, eczema, viêm da. Còn dùng diệt bọ chét, rệp, chấy rận và sâu bọ. Ngày dùng 4-12g, dạng thuốc sắc, thuốc viên hay thuốc bột, uống liều 4-6 ngày. Dùng ngoài, ngâm trong cồn, đun sôi trong nước, hoặc nấu cao để bôi, hay nghiền bột mà dùng. Learn More
  2. Ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.)

    Ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.)

    1,00 ₫

    Công dụng: Ích mẫu thường được dùng chữa 1. Kinh nguyệt bế tắc, máu ứ tích tụ sau khi sinh đẻ, trước khi thấy kinh đau bụng hoặc kinh ra quá nhiều, làm an thai, giảm đau, làm dễ đẻ; 2. Viêm thận, phù thũng, giảm niệu, đái ra máu. Hạt dùng vào thuốc phụ khoa, làm cho dạ con mau co lại, co tử cung, làm thuốc lợi tiểu và sáng mắt. Liều dùng 9-30g cây (thân lá) hoặc dùng 4,5-9g hạt, sắc nước uống. Cũng có thể dùng cây nấu cao. Learn More
  3. Sa nhân (Amomum vilosum Lour., họ Gừng Zingiberaceae)

    Sa nhân (Amomum vilosum Lour., họ Gừng Zingiberaceae)

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Semen Amomi Xanthioidis Phần sử dụng: Quả gần chín đã bóc vỏ và phơi khô của cây Sa Nhân Tiêu chuẩn: Độ ẩm: 14% Tạp chất: 1% Tỷ lệ hạt non: 2% Tỷ lệ hạt rời: 10% Đóng gói: Theo yêu cầu Learn More
  4. Rau má (Centella asiatica Urb., họ Hoa tán Apiaceae)

    Rau má (Centella asiatica Urb., họ Hoa tán Apiaceae)

    1,00 ₫

    Tên thương mại: Centella asiatica (L) Urban Đặc tính: Độ ẩm: 13,5% Max Tạp chất: 1% Đóng gói: Trong bao PP, trọng lượng tịnh 10kg/bao Learn More
  5. Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb. Merr., họ Đậu Fabaceae)

    Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb. Merr., họ Đậu Fabaceae)

    1,00 ₫

    Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng chữa: 1. Sỏi niệu đạo, sỏi bàng quang, sỏi túi mật; 2. Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm thận phù thũng; 3. Viêm gan vàng da. Ngày dùng 15-60g, dạng thuốc sắc. Người có thai không dùng. Learn More
  6. O.P.CAN

    O.P.CAN

    28.500,00 ₫

    Giảm trí nhớ, kém tập trung, đặc biệt ở người lớn tuổi. Thiểu năng tuần hoàn não. Ù tai, chóng mặt, giảm thính lực. Chân đi khập khiễng cách hồi. Một số truờng hợp thiếu máu võng mạc. Nhuợc duơng. Learn More
  7. Kim Tiền Thảo

    Kim Tiền Thảo

    60.000,00 ₫

    Thanh thấp nhiệt, lợi niệu, bài sỏi ( sỏi đuờng tiết niệu, sỏi thận ), viêm bể thận, viêm túi mật . Learn More
  8. Trinh Nữ Hoàng Cung (OP.Crilati)

    Trinh Nữ Hoàng Cung (OP.Crilati)

    78.000,00 ₫

    Dùng hỗ trợ điều trị trong các trường hợp Phì đại lành tính tuyến tiền liệt. U xơ tử cung. Learn More
  9. PHONG THẤP FIDO viên hoàn

    PHONG THẤP FIDO viên hoàn

    54.000,00 ₫

    Chữa các chứng thấp khớp cấp ,viêm khớp mãn,các khớp sưng nóng đỏ đau,đau khớp ,đau lưng lâu ngày ,mỏi gối,chân tay tê nhức. Learn More
  10. HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO 5 VỈ

    HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO 5 VỈ

    45.000,00 ₫

    -Sử dụng rộng rãi cho mọi lứa tuổi để phòng và điều trị các bệnh sau: -Suy giảm trí nhớ,thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình.Suy tuần hoàn não,có các biểu hiện: đau đầu,chóng mặt,mất ngủ,mất thăng bằng. -Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ,suy nhược thần kinh -Người làm việc trí óc căng thẳng,bị đau đầu,chóng mặt,mệt mỏi. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 51 tới 60 trong tổng số 88

Trang:
  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7
  5. 8