THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'viêm amidan'

   

Set Descending Direction
trên trang

5 mặt hàng

  1. ACTIXIM 125

    ACTIXIM 125

    100.800,00 ₫

    CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng và viêm amiđan, viêm tai giữa. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm. - Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu, viêm cổ tử cung. - Bệnh Lyme giai đoạn sớm do Borrelia burgdorferi. Learn More
  2. Azicine

    Azicine

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromycin dùng uống được chỉ định trong điều trị: Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogens. Viêm xoang do nhiễm khuẩn cấp gây bởi H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Bội nhiễm cấp trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) do H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Viêm phổi mắc phải cộng đồng từ nhẹ đến vừa gây bởi các chủng nhạy cảm S.pneumoniae, H.influenzae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Chlamydophila pneumoniae. Các nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus, S.pyrogens hoặc S.agalactiae. Hạ cam (loét sinh dục gây bởi Haemophilus ducreyi) Viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi Nesseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis. Nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Phòng ngừa nhiễm MAC lan tỏa ở bệnh nhân nhiễm HIV (cả phòng ngừa tiên phát và thứ phát) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Learn More
  3. Azicine 250 mg

    Azicine 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromicin được chỉ định điều trị các chứng nhiễm trùng: Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa,... Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp. Da và mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus. Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung, nhiễm trùng đường tiểu và vùng chậu không do lậu cầu. Learn More
  4. Clarithromycin STADA® 250 mg

    Clarithromycin STADA® 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More
  5. Clarithromycin STADA® 500 mg

    Clarithromycin STADA® 500 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

5 mặt hàng