THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'Viêm họng'

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 21 tới 27 trong tổng số 27

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  1. CEFLODIN 250

    CEFLODIN 250

    1,00 ₫

    CHỈ ĐỊNH Điều trị các bệnh do các vi khuẩn còn nhạy cảm với cefaclor gây ra bao gồm: -Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng và viêm amidan. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản mạn tính. -Nhiễm khuẩn da và mô mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: viêm bàng quang. Learn More
  2. CEFLODIN 125

    CEFLODIN 125

    1,00 ₫

    CHỈ ĐỊNH Điều trị các bệnh do các vi khuẩn còn nhạy cảm với cefaclor gây ra bao gồm: -Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng và viêm amidan. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản mạn tính. -Nhiễm khuẩn da và mô mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: viêm bàng quang. Learn More
  3. Bổ phế chỉ khái lộ TW3

    Bổ phế chỉ khái lộ TW3

    1,00 ₫

    Chỉ định: Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản Learn More
  4. BAXPEL

    BAXPEL

    1,00 ₫

    .: CHỈ ĐỊNH: Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm họng, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm, viêm phổi cộng đồng. Nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ đến vừa. Clarithromycin dùng điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà và nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium (bệnh phổi do phức hợp MAC: Mycobacterium avium complex). Clarithromycin được dùng phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và đôi khi với một thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày-tá tràng đang tiến triển. Learn More
  5. Azicine 250 mg

    Azicine 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromicin được chỉ định điều trị các chứng nhiễm trùng: Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa,... Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp. Da và mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus. Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung, nhiễm trùng đường tiểu và vùng chậu không do lậu cầu. Learn More
  6. Azicine

    Azicine

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromycin dùng uống được chỉ định trong điều trị: Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogens. Viêm xoang do nhiễm khuẩn cấp gây bởi H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Bội nhiễm cấp trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) do H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Viêm phổi mắc phải cộng đồng từ nhẹ đến vừa gây bởi các chủng nhạy cảm S.pneumoniae, H.influenzae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Chlamydophila pneumoniae. Các nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus, S.pyrogens hoặc S.agalactiae. Hạ cam (loét sinh dục gây bởi Haemophilus ducreyi) Viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi Nesseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis. Nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Phòng ngừa nhiễm MAC lan tỏa ở bệnh nhân nhiễm HIV (cả phòng ngừa tiên phát và thứ phát) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Learn More
  7. ACTIXIM 125

    ACTIXIM 125

    100.800,00 ₫

    CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng và viêm amiđan, viêm tai giữa. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm. - Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu, viêm cổ tử cung. - Bệnh Lyme giai đoạn sớm do Borrelia burgdorferi. Learn More

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 21 tới 27 trong tổng số 27

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3