RSS Feeds
Products tagged with 'tim mạch'
-
Giảm đau thần kinh
1,00 ₫Chỉ định: Trị các cơn đau vừa phải hoặc dữ dội không đáp ứng với các thuốc giảm đau ngoại biên đơn thuần: đau đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau cơ xương, sốt và đau khi tiêm vacxin, đau sau nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp, đau dây thần kinh hông. Hạ sốt. Đau đầu do suy nhược thần kinh. Learn More| So sánh -
Amlodipin STADA® 5 mg
26.000,00 ₫Chỉ định : Điều trị cao huyết áp. Dùng riêng lẻ hoặc dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, ức chế alpha, ức chế bêta hay ức chế men chuyển. Điều trị khởi đầu trong thiếu máu cơ tim, do tắc nghẽn mạch vành (đau thắt ngực ổn định) và/hoặc co thắt mạch (đau thắt ngực không ổn định hoặc do hội chứng Prinzmetal). Learn More| So sánh -
CAPTOPRIL
1,00 ₫Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp. Suy tim sau nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết động ổn định) Learn More| So sánh -
Captopril STADA® 25
60.000,00 ₫Chỉ định: Cao huyết áp ở bệnh nhân người lớn. Có thể đơn trị liệu hoặc kết hợp với những thuốc chống cao huyết áp khác, đặc biệt với các thuốc lợi tiểu Thiazid. Captopril và Thiazid có hiệu quả hạ áp cộng hưởng. Điều trị bệnh nhân suy tim không đáp ứng với trị liệu bằng thuốc lợi tiểu và Digitalis. Điều trị nhồi máu cơ tim và bệnh thận do tiểu đường. Learn More| So sánh -
Carvestad® 12.5
90.000,00 ₫Chỉ định: Carvedilol được dùng điều trị tăng huyết áp, có thể dùng Carvedilol một mình hoặc kết hợp với thuốc khác, đặc biệt với thuốc lợi tiểu loại thiazid. Carvedilol được dùng để điều trị suy tim sung huyết nhẹ và vừa do thiếu máu cục bộ hoặc bệnh cơ tim, kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế men chuyển. Learn More| So sánh -
Clopistad
360.000,00 ₫Chỉ định: Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành. Learn More| So sánh -
Diltiazem STADA® 60 mg
45.000,00 ₫Chỉ định: Phòng ngừa cơn đau thắt ngực, chủ yếu trong đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt Prinzmetal. Learn More| So sánh -
Dumazil
1,00 ₫Chỉ định: Điều trị triệu chứng giảm sút nhận thức bệnh lý mạn tính và thần kinh giác quan ở người già (ngoại trừ bệnh Alzheimer và các tình trạng sa sút trí tuệ khác). Điều trị hỗ trợ các rối loạn màng mạch-võng mạc có nguồn gốc do thiếu máu cục bộ, Điều trị hỗ trợ các rối loạn tiền đình ốc tai có nguồn gốc do thiếu máu cục bộ. Learn More| So sánh -
Enalapril STADA® 10 mg
33.000,00 ₫Chỉ định: Cao huyết áp vô căn ở mọi cấp độ: Enalapril có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống cao huyết áp khác. Trong cao huyết áp nồng độ renin thấp, Enalapril ít có tác dụng. Cao huyết áp do thận: Trong trường hợp cao huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả thuốc tăng mạnh. Suy tim: Hỗ trợ điều trị. Learn More| So sánh