THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'kháng sinh'

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 1 tới 10 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  1. AUGMEX 1g

    AUGMEX 1g

    304.000,00 ₫

    Viêm phế quản cấp tính và mãn tính, viêm phế quản-phổi và thùy phổi, viêm màng phổi có mũ, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa Viêm bàng quang, viêm đường niệu, viêm thận, bể thận Sảy thai có nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết sản, viêm dây chằng rộng, bệnh hạ cam, bệnh lậu Nhọt và áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm khuẩn trong vùng bụng Viêm màng bụng, viêm tủy xương Nhiễm khuẩn huyết Learn More
  2. AUGMEX 625mg

    AUGMEX 625mg

    235.000,00 ₫

    Viêm phế quản cấp tínhvà mãn tính, viêm phế quản-phổi và thùy phổi, viêm màng phổi có mũ, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa Viêm bàng quang, viêm đường niệu, viêm thận, bể thận Sảy thai có nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết sản, viêm dây chằng rộng, bệnh hạ cam, bệnh lậu Nhọt và áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm khuẩn trong vùng bụng Viêm màng bụng, viêm tủy xương Nhiễm khuẩn huyết Nhiễm trùng hậu phẫu Learn More
  3. Azicine

    Azicine

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromycin dùng uống được chỉ định trong điều trị: Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogens. Viêm xoang do nhiễm khuẩn cấp gây bởi H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Bội nhiễm cấp trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) do H.influenzae, M.catarrhalis hoặc S.pneumoniae. Viêm phổi mắc phải cộng đồng từ nhẹ đến vừa gây bởi các chủng nhạy cảm S.pneumoniae, H.influenzae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Chlamydophila pneumoniae. Các nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus, S.pyrogens hoặc S.agalactiae. Hạ cam (loét sinh dục gây bởi Haemophilus ducreyi) Viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi Nesseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis. Nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Phòng ngừa nhiễm MAC lan tỏa ở bệnh nhân nhiễm HIV (cả phòng ngừa tiên phát và thứ phát) ở bệnh nhân nhiễm HIV. Learn More
  4. Azicine 250 mg

    Azicine 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Azithromicin được chỉ định điều trị các chứng nhiễm trùng: Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa,... Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp. Da và mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus. Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung, nhiễm trùng đường tiểu và vùng chậu không do lậu cầu. Learn More
  5. CEFACYXIM 1g

    CEFACYXIM 1g

    1,00 ₫

    Viêm phổi, hỗ trợ trong các bệnh về phỏi, khí thủng, viêm phế quản, giãn phế quản, nhiễm trùng thứ phát của bệnh đường hô hấp mãn Viêm thận bể thận, viêm niệu đạo, viêm bàng quang Nhiễm trùng huyết, viêm màng trong ti Learn More
  6. CEFRADIN 500 GLOMED

    CEFRADIN 500 GLOMED

    30.000,00 ₫

    CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm bao gồm nhiễm khuẩn da và mô mềm; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới; nhiễm khuẩn đường tiết niệu, kể cả viêm tuyến tiền liệt và các nhiễm khuẩn nặng và mạn tính khác; nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và nhiễm khuẩn xương khớp. Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật. Learn More
  7. CEFTRIAXONE 1g

    CEFTRIAXONE 1g

    1,00 ₫

    Điều trị các bệnh nhiễm trùng nặng như: Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, nhiễm trùng vùng bụng (viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm dạ dày ruột) nhiễm trùng xương, nhiễm trùng khớp, da, tổ chức liên kết, nhiễm trùng ở các bệnh nhân suy giảm chất đề kháng, nhiễm trùng thận và đường tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm tai mũi họng, nhiễm trùng sinh dục, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật, điều trị các bệnh biểu hiện về thần kinh, tim, khớp do nhiễm xoắn trùng trong bệnh Lyme borreliosis Learn More
  8. Clarithromycin STADA® 250 mg

    Clarithromycin STADA® 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More
  9. Clarithromycin STADA® 500 mg

    Clarithromycin STADA® 500 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More
  10. Clindastad® 150

    Clindastad® 150

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clindamycin có hoạt tính kìm khuẩn chính được sử dụng chủ yếu trong điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí nặng, đặc biệt do Bacteroides fragilis, và một số tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn. Tuy nhiên, do có khả năng gây ra viêm ruột kết màng giả, thuốc thường chỉ được sử dụng khi các thuốc thay thế khác không có tác dụng. Trong một số điều kiện thuốc có thể được sử dụng để điều trị áp-xe gan, bệnh do khuẩn tia, nhiễm trùng đường mật, nhiễm trùng xương và khớp do tụ cầu, người mang mầm bệnh bạch hầu, hoại thư sinh hơi, nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm nhiễm khuẩn âm đạo, viêm nội mạc tử cung, và viêm xương chậu (hai dạng sau thì điều trị phối hợp với aminoglycosid), viêm cân mạc hoại tử, viêm phúc mạc thứ cấp, viêm họng do liên cầu khuẩn (dùng trong điều trị người mang mầm bệnh), viêm phổi (đặc biệt áp- xe phổi), nhiễm khuẩn huyết, và nhiễm khuẩn da do bội nhiễm liên cầu khuẩn và vi khuẩn kỵ khí. Thuốc được sử dụng trong phòng ngừa viêm nội tâm mạc ở những bệnh nhân dị ứng với penicillin, trong việc ngăn chặn nhiễm trùng liên cầu khuẩn chu sanh, và phối hợp với các thuốc khác trong phòng ngừa nhiễm khuẩn do phẫu thuật. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 1 tới 10 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4