THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Products tagged with 'kháng sinh'

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 21 tới 30 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  1. ILCLOR

    ILCLOR

    54.000,00 ₫

    Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefaclor Điều trị viêm tai giữa, viêm phổi, viêm hầu, viêm amiđan, viêm cuống phỏi, viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu, , mụn nhọt, đầu đinh, nhiễm trùng máu, viêm lỗ chân lông, viêm dưới da, nhiễm trùng vết thương Learn More
  2. FRAZINE 1g

    FRAZINE 1g

    1,00 ₫

    Nhiễm truùng đường hô hấp trên và dưới Nhiễm trùng đường tiểu trên và dưới Viêm phúc mạc, viêm túi mật, đường mật, ổ bụng Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, da và mô mềm, xương và khớp Viêm vùng chậu, viêm nội mạc Learn More
  3. ETEXFORAZONE 1g

    ETEXFORAZONE 1g

    1,00 ₫

    Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới Nhiễm trùng đường tiểu trên và dưới Viêm phúc mạc, viêm túi mật, đường mật, ổ bụng Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, da và mô mềm, xương và khớp Viêm vùng chậu, viêm nội mạc Learn More
  4. ETEXCEFETAM

    ETEXCEFETAM

    1,00 ₫

    Viêm tiểu phế quản, giãn phế quản, nhiễm trùng thứ cấp đường hô hấp mãn tính, viêm phổi, mủ ở phổi, viêm mủ màng phổi, viêm thanh quản hầu, viêm amiđan, viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm túi mật, viêm đường mật Learn More
  5. Doxycyclin STADA® 100 mg

    Doxycyclin STADA® 100 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Doxycyclin có hiệu quả lâm sàng trong điều trị các nhiễm trùng khác nhau gây bởi những chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy cảm và trên một số vi sinh vật khác. Doxycyclin được sử dụng trong để điều trị các bệnh: nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiểu, những bệnh lây qua đường tình dục, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn mắt, nhiễm Rickettsia và các nhiễm khuẩn khác. Learn More
  6. Cotrimstada®/Cotrimstada® Forte

    Cotrimstada®/Cotrimstada® Forte

    1,00 ₫

    Chỉ định: Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng do các vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp, không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis canirii. Learn More
  7. Clindastad® 150

    Clindastad® 150

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clindamycin có hoạt tính kìm khuẩn chính được sử dụng chủ yếu trong điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí nặng, đặc biệt do Bacteroides fragilis, và một số tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn. Tuy nhiên, do có khả năng gây ra viêm ruột kết màng giả, thuốc thường chỉ được sử dụng khi các thuốc thay thế khác không có tác dụng. Trong một số điều kiện thuốc có thể được sử dụng để điều trị áp-xe gan, bệnh do khuẩn tia, nhiễm trùng đường mật, nhiễm trùng xương và khớp do tụ cầu, người mang mầm bệnh bạch hầu, hoại thư sinh hơi, nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm nhiễm khuẩn âm đạo, viêm nội mạc tử cung, và viêm xương chậu (hai dạng sau thì điều trị phối hợp với aminoglycosid), viêm cân mạc hoại tử, viêm phúc mạc thứ cấp, viêm họng do liên cầu khuẩn (dùng trong điều trị người mang mầm bệnh), viêm phổi (đặc biệt áp- xe phổi), nhiễm khuẩn huyết, và nhiễm khuẩn da do bội nhiễm liên cầu khuẩn và vi khuẩn kỵ khí. Thuốc được sử dụng trong phòng ngừa viêm nội tâm mạc ở những bệnh nhân dị ứng với penicillin, trong việc ngăn chặn nhiễm trùng liên cầu khuẩn chu sanh, và phối hợp với các thuốc khác trong phòng ngừa nhiễm khuẩn do phẫu thuật. Learn More
  8. Clarithromycin STADA® 500 mg

    Clarithromycin STADA® 500 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More
  9. Clarithromycin STADA® 250 mg

    Clarithromycin STADA® 250 mg

    1,00 ₫

    Chỉ định: Clarithromycin được dùng để điều trị viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng hô hấp từ nhẹ đến trung bình (nhiễm khuẩn cấp tính trầm trọng trong viêm phế quản mãn tính, viêm xoang hàm trên cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng), nhiễm trùng da và cấu trúc da đơn giản, viêm tai giữa cấp gây bởi vi khuẩn nhạy cảm. Clarithromycin cũng được dùng để điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi phức hợp Mycobacterium avium (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm virus HIV và phòng ngừa nhiễm trùng lan tỏa phức hợp Mycobacterium avium (phòng bệnh cả sơ cấp và thứ cấp) ở những người nhiễm HIV. Clarithromycin dùng kết hợp với amoxicillin và lansoprazol hoặc omeprazol trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng; với omeprazol hoặc ranitidin bismuth citrat để điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tiến triển. Learn More
  10. CEFTRIAXONE 1g

    CEFTRIAXONE 1g

    1,00 ₫

    Điều trị các bệnh nhiễm trùng nặng như: Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, nhiễm trùng vùng bụng (viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm dạ dày ruột) nhiễm trùng xương, nhiễm trùng khớp, da, tổ chức liên kết, nhiễm trùng ở các bệnh nhân suy giảm chất đề kháng, nhiễm trùng thận và đường tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm tai mũi họng, nhiễm trùng sinh dục, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật, điều trị các bệnh biểu hiện về thần kinh, tim, khớp do nhiễm xoắn trùng trong bệnh Lyme borreliosis Learn More

   

Set Ascending Direction
trên trang

Mặt hàng 21 tới 30 trong tổng số 36

Trang:
  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4