RSS Feeds
Products tagged with 'kháng sinh'
-
Cotrimstada®/Cotrimstada® Forte
1,00 ₫Chỉ định: Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng do các vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp, không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis canirii. Learn More| So sánh -
Doxycyclin STADA® 100 mg
1,00 ₫Chỉ định: Doxycyclin có hiệu quả lâm sàng trong điều trị các nhiễm trùng khác nhau gây bởi những chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy cảm và trên một số vi sinh vật khác. Doxycyclin được sử dụng trong để điều trị các bệnh: nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiểu, những bệnh lây qua đường tình dục, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn mắt, nhiễm Rickettsia và các nhiễm khuẩn khác. Learn More| So sánh -
ETEXCEFETAM
1,00 ₫Viêm tiểu phế quản, giãn phế quản, nhiễm trùng thứ cấp đường hô hấp mãn tính, viêm phổi, mủ ở phổi, viêm mủ màng phổi, viêm thanh quản hầu, viêm amiđan, viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm túi mật, viêm đường mật Learn More| So sánh -
ETEXFORAZONE 1g
1,00 ₫Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới Nhiễm trùng đường tiểu trên và dưới Viêm phúc mạc, viêm túi mật, đường mật, ổ bụng Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, da và mô mềm, xương và khớp Viêm vùng chậu, viêm nội mạc Learn More| So sánh -
FRAZINE 1g
1,00 ₫Nhiễm truùng đường hô hấp trên và dưới Nhiễm trùng đường tiểu trên và dưới Viêm phúc mạc, viêm túi mật, đường mật, ổ bụng Nhiễm trùng huyết, viêm màng não, da và mô mềm, xương và khớp Viêm vùng chậu, viêm nội mạc Learn More| So sánh -
ILCLOR
54.000,00 ₫Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefaclor Điều trị viêm tai giữa, viêm phổi, viêm hầu, viêm amiđan, viêm cuống phỏi, viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu, , mụn nhọt, đầu đinh, nhiễm trùng máu, viêm lỗ chân lông, viêm dưới da, nhiễm trùng vết thương Learn More| So sánh -
INTOLACIN
1,00 ₫Điều trị các nhiễm khuẩn sau : Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, viêm màng não Viêm phế quản, giãm phế quản, viêm phổi Nhiễm khẩn đường tiêu hóa, viêm phúc mạc Ap xe dưới da, nhọt và viêm mô tế bào Bỏng Learn More| So sánh -
INTRAZOLINE 1g
1,00 ₫Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn đường hô hấp và sinh dục niệu bao gồm giang mai và lậu, nhiễm khuẩn xương và khớp. Thuốc cũng được chỉ định nhằm làm giảm tỉ lệ nhiễm khuẩn hậu phẫu Learn More| So sánh -
Kháng sinh phối hợp Pidazol
1,00 ₫Chỉ định: - Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát (áp xe răng, viêm răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến nước bọt). - Phòng ngừa nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng miệng. Learn More| So sánh -
Kháng sinh Pimicin 3M – Pimicin 1.5M
1,00 ₫Công dụng bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm sau : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang cấp, viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi cộng đồng - Nhiễm khuẩn da lành tính. - Nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu. - Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococus, khi có chống chỉ định với Rifampicin. - Điều trị dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kì mang thai - Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với Penicilin Learn More| So sánh