THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




   

NEBIDO INJ 1000MG/4ML

Đánh giá

Trạng thái: Còn hàng

SKU: NEBIDO INJ 1000MG/4ML

3.400.000,00 ₫
Giảm năng tuyến sinh dục ở nam giới do tuyến yên hay tinh hoàn hay do cắt bỏ 2 tinh hoàn.
- Dậy thì muộn ở con trai.
- Chỉ định phụ (thường dùng steroid đồng hóa): Ðiều trị một số ung thư vú ở phụ nữ mãn kinh có di căn xương (carcinom vú rải rác).
- Thiếu máu không tái tạo.
- Kém dinh dưỡng nặng ở người cao tuổi.

Chi tiết

Hàm lượng: 1000mg/4ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

Qui cách đóng: Hộp 1 ông tiêm 4ml.

Chỉ định:

-   Giảm năng tuyến sinh dục ở nam giới do tuyến yên hay tinh hoàn hay do cắt bỏ 2 tinh hoàn.
-   Dậy thì muộn ở con trai.
-   Chỉ định phụ (thường dùng steroid đồng hóa): Ðiều trị một số ung thư vú ở phụ nữ mãn kinh có di căn xương (carcinom vú rải rác).
-   Thiếu máu không tái tạo.
-   Kém dinh dưỡng nặng ở người cao tuổi. 

Chống chỉ định:

-   Phụ nữ đang mang thai hay đang cho con bú.
-   Nam giới bị ung thư biểu mô (carcinoma) vú hay ung thư tuyến tiền liệt.
-   Trẻ em dưới 15 tuổi.
-   Một số rối loạn tâm thần, đặc biệt là hung hãn. 

Chú ý thận trọng:

-   Người bị bệnh tim mạch, suy thận hay suy gan, động kinh, nhức nửa đầu, đái tháo đường, hay các bệnh có thể bị nặng lên do ứ nước hoặc do phù.
-   Người bị tăng calci huyết hay tăng calci niệu.
-   Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
-   Tránh dùng cùng các dẫn chất 17 alpha - alkyl cho người có tổn thương gan.
-   Hết sức thận trọng khi dùng steroid đồng hóa cho trẻ em vì tác dụng nam hóa và đóng sớm các sụn nối đầu xương.
-   Thời kỳ mang thai: Không được dùng các steroid gây nam hóa và tăng đồng hóa cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai do có nguy cơ bào thai bị nam tính hóa.
-   Thời kỳ cho con bú: Tránh dùng các steroid gây nam tính hóa và tăng đồng hóa trong thời kỳ cho con bú. 

Tác dụng không mong muốn (ADR)/Tác dụng phụ:

-   Các thuốc nam tính hóa tự nhiên và tổng hợp (các androgen) có thể gây ra những tác dụng không mong muốn có liên quan đến tác dụng nam tính hóa hay đồng hóa của thuốc.
Thường gặp, ADR >1/100
-   Rối loạn nước, điện giải: Giữ nitrogen, giữ natri và nước, gây phù.
-   Nội tiết: Cương dương vật, tính dục thay đổi.
-   Cơ - xương: Phát triển xương nhanh và đóng sớm các sụn nối đầu xương (ở thiếu niên).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 
-   Da: Trứng cá, rậm lông, hói đầu.
-   Nội tiết: Ít tinh trùng, phì đại và ung thư tuyến tiền liệt,vú to ở nam giới, mất kinh nguyệt ở nữ.
-   Tim: Tim to, suy tim.
-   Tăng calci huyết, đặc biệt là ở người bệnh phải nằm một chỗ.
-   Dung nạp glucose kém.
-   Tăng lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL), giảm lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) nên làm tăng nguy cơ mắc bệnh mạch vành.
-   Tăng hematocrit, tăng hoạt tính phân giải fibrin.
-   Thay đổi giọng nói ở phụ nữ và trẻ em.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
-   Gan: Vàng da, ứ mật, ung thư biểu mô.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
-   Khi xuất hiện các triệu chứng và dấu hiệu của tác dụng không mong muốn thì phải ngừng thuốc. 

Cách dùng: 

Theo quy định của Bộ Y tế, đây là thuốc kê đơn phải tuyệt đối tuân theo sự chỉ định của thầy thuốc. Các thông tin dưới đây chỉ có tính chất tham khảo
-   Liều dùng phải căn cứ vào tình trạng cụ thể của từng người bệnh. Cần có sự theo dõi chặt chẽ về lâm sàng và xét nghiệm.
Liều thường dùng:
Tiêm bắp sâu: Phải dùng bơm tiêm thủy tinh. Nếu bơm tiêm nhựa (polypropylen) thì phải tiêm ngay sau khi lấy thuốc.
-   Testosteron enanthat (Androtardyl): Ống 250 mg.
-   250 mg tiêm bắp sâu mỗi tháng. 
-   Testosteron heptylat: Ống 1 ml chứa 50 mg, 100 mg, 250 mg.
-   Liều thường dùng: 100 - 250 mg; tiêm bắp sâu, cách nhau 15 ngày một lần, sau đó mỗi tháng 1 lần.
-   Liều dùng phải căn cứ vào tình trạng cụ thể của từng người bệnh. Cần có sự theo dõi chặt chẽ về lâm sàng và xét nghiệm.
Liều thường dùng:
Tiêm bắp sâu: Phải dùng bơm tiêm thủy tinh. Nếu bơm tiêm nhựa (polypropylen) thì phải tiêm ngay sau khi lấy thuốc.
-   Testosterone Propionate: Tiêm bắp: 100 – 250 mg mỗi 15 ngày, sau đó 1 lần/tháng. 
Nguồn Dược thư quốc gia Việt Nam, Hà Nội năm 2002

Tags cho sản phẩm

Tag là những từ bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả. Tag giúp bạn dễ dàng tìm đọc các sản phẩm. Mỗi Tag để cách nhau một khoảng trắng. Sử dụng dấu('') cho các Tag là cụm từ. Ví dụ Tag của tôi muốn thêm là:'thực phẩm chức năng' 'thuốc tây' vitamin...

Đánh giá của bạn về sản phẩm này

Bạn đang nhận xét về: NEBIDO INJ 1000MG/4ML