Chi tiết
Quy cách: Viên nén. Hộp 3 vỉ. Vỉ 10 viên
Thành phần:
Mỗi viên nén chứa:
Amlodipin 10 mg
(Dùng dạng amlodipin besylat)
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột, manitol, tinh bột ngô tiền hồ hóa, acid stearic, colloidal silicon dioxyd
Chỉ định:
-
Cao huyết áp: amlodipin chỉ định điều trị cao huyết á. Có thể được dùng riêng rẻ hay kết hợp với các thuốc trị cao huyết áp khác.
-
Đau thắt ngực ổn định mãn tính: Amlodipin được chỉ định riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc trị đau thắt ngực khác trong điều trị đau thắt ngực ổn định mãn tính.
-
Đau thắt ngực không ổn định: Amlodipin được chỉ định trong điều trị đau thắt ngực không ổn định thường xuyên hay nghi ngờ đau thắt ngực do co mạch. Dùng amlodipin riêng rẽ hay kết hợp với các thuốc trị đau thắt ngực khác.
Chống chỉ định:
-
Stadovas chống chỉ định với bệnh nhân nhạy cảm với dihydropyridin, amlodipin hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
-
Phù cổ chân, đỏ bừng, đau đầu, ban da và mệt mỏi.
Ít gặp:
-
Tim mạch: loạn nhịp tim (bao gồm nhanh tâm thất và rung tâm nhĩ), nhịp tim chậm, đau ngực, hạ huyết áp, thiếu máu cục bộ ngoại vi, ngất, tim nhanh, choáng váng tư thế, hạ huyết áp thế đứng, viêm mạch.
-
Hệ thần kinh trung ương và ngoại vi: mất cảm giác, bệnh thần kinh ngoại vi, dị cảm, run, chóng mặt.
-
Tiêu hóa: biếng ăn, táo bón, khó tiêu, khó nuốt, tiêu chảy, đầy hơi, viêm tụy, nôn ói, tăng sản nướu răng.
-
Toàn thân: phản ứng quá mẫn, suy nhược, đau lưng, nóng bừng, khó chịu, đau, rét run, tăng cân, giảm cân.
-
Hệ cơ-xương: đau khớp, vọp bẻ, đau cơ.
-
Tâm thần: rối loạn chức năng sinh dục (nam và nữ), mất ngủ, hốt hoảng, trầm cảm, dị mộng, lo lắng, rối loạn nhân cách.
-
Hệ hô hấp: khó thở, chảy máu cam.
-
Da và các phần phụ: phù mạch, hồng ban đa dạng, ngứa, phát ban, ban đỏ, ban sần.
-
Các giác quan: loạn thị giác, viêm màng kết, chứng nhìn đôi, đau mắt, ù tai.
-
Đường niệu: tiểu thường xuyên, tiểu không kiểm soát, tiểu đêm.
-
Hệ thần kinh tự trị: khô miệng, tăng tiết mồ hôi.
-
Trao đổi chất và dinh dưỡng: tăng đường huyết, khát nước.
-
Hệ tạo máu: giảm bạch cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu.
-
Các tác dụng phụ khác:
-
Nhồi máu cơ tim và đau thắt ngực.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Chưa có dữ liệu lâm sàng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Do đó, không nên dùng amlodipin trong suốt thời kỳ mang thai, cho con bú hay những phụ nữ có khả năng có thai trừ khi đang dùng các biện pháp tránh thai.
Liều dùng:
Stadovas 10 được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
Tăng huyết áp:
-
Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 - 5 mg x 1 lần / ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào huyết áp và độ thanh thải của bệnh nhân, nhưng không quá 10 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 - 10 mg x 1 lần/ngày.
-
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 - 5 mg x 1 lần/ngày.
Đau thắt ngực:
-
Để điều trị đau thắt ngực kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 - 10 mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp hơn, 5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10 mg mỗi ngày.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.