Chi tiết
TRÌNH BÀY: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim.
THÀNH PHẦN:
Simvastatin ……………………………………………………………… 10 mg
Tá dược vừa đủ …………………………………………………… 1 viên
( Lactose, Avicel, Tinh bột bắp, Primellose, BHA, Acid citric, Acid ascorbic, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Talc, Titan dioxid, Oxid sắt đỏ, Oxid sắt vàng )
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim .
CHỈ ĐỊNH:
- Chứng tăng cholesterol máu nguyên phát, tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia đình, tăng lipid máu hỗn hợp.
- Bệnh mạch vành khi chế độ ăn uống và các biện pháp điều trị khác không hiệu quả.
LIỀU LƯỢNG:
- Bệnh nhân cần tuân thủ chế độ ăn kiêng, ít cholesterol, trước và trong quá trình sử dụng simvastatin.
Tăng cholesterol
Liều khởi đầu: 5-10 mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối. Khi cần có thể điều chỉnh liều sau 4 tuần điều trị.
Liều duy trì: 5-40 mg/ngày
Liều tối đa: 40 mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối.
Đối với bệnh nhân tăng cholesterol vừa và nhẹ có thể giảm liều.
Bệnh động mạch vành
Liều khởi đầu: 20 mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối. Điều chỉnh liều cho phù hợp sau mỗi đợt điều trị không dưới 4 tuần.
Liều tối đa: 40 mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối.
- Trường hợp đang dùng thuốc ức chế miễn dịch: liều tối đa 10 mg/ngày.
- Trường hợp suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 30 ml/phút ), cần thận trọng khi dùng liều trên 10 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với Simvastatin hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan tiến triển hay tình trạng tăng transaminase huyết thanh kéo dài mà không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.