Chi tiết
Qui cách:
Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Chai 100 viên. Hộp 1 chai.
Thành phần: Mỗi viên bao tan trong ruột chứa:
Serratiopeptidase 10 mg
(tương ứng với 20.000 đơn vị Serratiopeptidase)
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột bắp, manitol, povidon, acid stearic, eudragit L100, triethyl citrat, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd, màu ponceau 4R, màu vàng cam, màu tartrazin)
Chỉ định:
-
Viêm sau phẫu thuật hoặc chấn thương, phù và sưng do viêm ở bệnh nhân trĩ nội hay trĩ ngoại.
-
Viêm trong những bệnh sau: Tai, mũi, họng: viêm xoang, viêm tai, viêm tai giữa (cấp hay mạn tính), viêm họng, sau thủ thuật mở hang, viêm nướu răng và áp xe ổ răng.
-
Sản-phụ khoa: căng ngực ứ sữa.
-
Niệu khoa: viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn.
-
Khoa mắt: xuất huyết mắt, mờ đục thủy tinh thể.
-
Điều trị đồng thời với kháng sinh trong các tình trạng nhiễm trùng.
-
Khó khạc đàm trong các trường hợp sau: viêm phế quản, lao phổi, hen suyễn và sau khi gây mê.
Chống chỉ định:
-
Quá mẫn với serratiopeptidase hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng:
-
Bệnh nhân rối loạn đông máu.
-
Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng.
Tương tác thuốc:
-
Dùng đồng thời serratiopeptidase với thuốc chống đông có thể làm tăng thêm hiệu quả chống đông.
Tác dụng phụ:
-
Phản ứng mẫn cảm: nổi mẩn đỏ có thể xảy ra. Nếu xảy ra những phản ứng như vậy, phải ngừng sử dụng thuốc.
-
Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu ở dạ dày, buồn nôn hoặc nôn có thể xảy ra.
-
Máu: hiếm gặp, khuynh hướng xuất huyết như chảy máu cam và khạc ra máu.
Liều lượng và cách dùng:
-
Serratiopeptidase STADA® 10 mg dùng uống, nuốt nguyên viên không được nhai.
-
Liều thường dùng cho người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày, uống sau khi ăn.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.