Chi tiết
Số đăng ký:VN-9057-04
Dạng bào chế:Dung dịch truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng gói: Chai 100 ml
Thành phần: L-Alanine; L-Histidine; L-Arginine; L-Isoleucine; L-Aspartic acid; L-Leucine; L-Cysteine / cystine; L-Threonine; L-Serine; L-Tryptophan; Taurine; L-Tyrosine; L-Valine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Glutamic acid; Glycine; L-Proline; Tổng lượng acid amin; Lượng nitrogen; Tổng năng lượng; 240 kcal/l; Áp lực thẩm thấu; 510 mosmol/kg nước
Chỉ định:
Dự phòng và điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày - tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protien do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh và trẻ sinh non. Đặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein>15 g/ngày và kém ăn uống trên 1 tuần.
Chống chỉ định:
-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào. - Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.
Chú ý đề phòng:
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, nôn.
Tương tác thuốc:
Không trộn với các thuốc khác.
Liều lượng:
Nhỏ giọt IV chậm. - Người lớn: 10 - 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày). - Trẻ 3 - 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày). - Trẻ 6 - 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.