THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Nội tiết

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 61 tới 70 trong tổng số 130

Trang:
  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8
  5. 9
  1. Lipitor Tab 10mg

    Lipitor Tab 10mg

    574.000,00 ₫

    Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử. Learn More
  2. Lipitor Tab 20mg

    Lipitor Tab 20mg

    820.000,00 ₫

    Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử. Learn More
  3. Lipitor Tab 40mg

    Lipitor Tab 40mg

    984.000,00 ₫

    Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử. Learn More
  4. Medrol Tab 16mg

    Medrol Tab 16mg

    133.000,00 ₫

    Rối loạn nội tiết: - Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolone có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortisone hay cortisone. - Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh. - Viêm tuyến giáp không mưng mủ. - Tăng canxi huyết trong ung thư. Những bệnh dạng thấp (khớp): Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc cấp trong các trường hợp sau: - Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em. - Viêm đốt sống cứng khớp. - Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp. - Viêm màng hoạt dịch của khớp xương. - Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu. - Viêm xương khớp sau chấn thương. - Viêm khớp vẩy nến. - Viêm mõm trên lồi cầu. - Viêm khớp cấp do gout. Bệnh collagen: Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp sau: - Lupus ban đỏ toàn thân. - Viêm đa cơ toàn thân. - Thấp tim cấp. Bệnh về da: - Pemphigut. - Viêm da bọng nước dạng herpes. - Hồng ban đa dạng. - Viêm da bã nhờn. - Viêm da tróc vảy. - Bệnh vẩy nến. Bệnh dị ứng: - Viêm mũi dị ứng theo mùa và cả năm. - Quá mẫn với thuốc. - Bệnh huyết thanh. - Viêm da do tiếp xúc. - Hen phế quản. - Viêm da dị ứng. Bệnh về mắt: - Viêm loét kết mạc do dị ứng. - Nhiễm trùng giác mạc do Herpes Zoster. - Viêm thần kinh mắt. - Viêm mống mắt thể mi. - Viêm giác mạc. Bệnh ở đường hô hấp: - Viêm phổi hít. - Bệnh Sacoit. - Ngộ độc beri. - Hội chứng Loeffler. Bệnh về máu: - Thiếu máu tán huyết. - Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em. - Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em. - Giảm nguyên hồng cầu. - Thiếu máu giảm sản bẩm sinh. Bệnh khối u: - Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em. Tình trạng phù: - Gây bài niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư. Bệnh về đường tiêu hóa: - Bệnh Crohn. Hệ thần kinh: - Đợt cấp của sơ cứng rải rác. Các chỉ định khác: - Viêm màng não do lao. - Bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh. Learn More
  5. Prosense cho Nam giới – Bản lĩnh của Chàng

    Prosense cho Nam giới – Bản lĩnh của Chàng

    692.000,00 ₫

    - Không chỉ là sản phẩm đặc trị cho rối loạn chức năng tình dục, mà còn hỗ trợ các chức năng sinh lý nam giới như sức khỏe sinh sản, bảo vệ xương, giảm stress, tăng sức khỏe chung. - Là sự phối hợp giữa các tiến bộ khoa học của y học hiện đại và kiến thức y học cổ truyền lâu đời của nhiều nước khác nhau. - Là sản phẩm Dược phẩm tại Úc, sản xuất tại nhà máy có Giấy phép Sản xuất Thuốc tốt tại Úc theo tiêu chuẩn và sự quản lý của Cục quản lý Dược phẩm Úc (TGA). Chỉ sử dụng những nguyên liệu chất lượng cao – đảm bảo an toàn và hiệu quả. - Viên nén màu xanh hình nhộng, hấp dẫn, dễ uống. Learn More
  6. PROGEFFIK 100mg

    PROGEFFIK 100mg

    218.000,00 ₫

    Chỉ định cho những rối lọan liên quan đến thiếu progesterone : Kinh nguyệt không đều rối lọan rụng trứng, rối lọan tiền kinh nguyệt Đau vú hoặc rối lọan vú lành tính Chảy máu do u xơ… Điều trị mãn kinh (bổ sung cho liệu pháp) Learn More
  7. HAFENTHYL 100

    HAFENTHYL 100

    35.000,00 ₫

    - Tăng cholesterol máu – type IIa, tăng triglycerid máu nội sinh – type IV, tăng lipid máu kết hợp – type IIb & III . - Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như tăng lipoprotein trong đái tháo đường). Learn More
  8. HAFENTHYL 200

    HAFENTHYL 200

    65.000,00 ₫

    - Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả. - Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường). - Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục. Learn More
  9. HAFENTHYL 300

    HAFENTHYL 300

    54.000,00 ₫

    - Tăng cholesterol máu – type IIa, tăng triglycerid máu nội sinh – type IV, tăng lipid máu kết hợp – type IIb & III . - Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như tăng lipoprotein trong đái tháo đường). Learn More
  10. HAFENTHYL SUPRA 160

    HAFENTHYL SUPRA 160

    98.000,00 ₫

    - Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả. - Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường). - Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 61 tới 70 trong tổng số 130

Trang:
  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8
  5. 9