THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




RSS Feeds

Nội tiết

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 41 tới 50 trong tổng số 130

Trang:
  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6
  5. 7
  1. COAMARYL 2mg/500mg

    COAMARYL 2mg/500mg

    150.000,00 ₫

    Ðiều trị kết hợp với chế độ ăn & luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 không phụ thuộc Insulin. Learn More
  2. Gliclazide 80mg

    Gliclazide 80mg

    145.000,00 ₫

    Ðái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin. Learn More
  3. Lantus 100IU/ml x 10ml

    Lantus 100IU/ml x 10ml

    652.000,00 ₫

    Điều trị đái tháo đường ở người lớn, thiếu niên và trẻ em từ 6 tuổi trở lên, khi cần điều trị với Insulin. Learn More
  4. Lantus Solostar 100IU/ml 5 x 3ml

    Lantus Solostar 100IU/ml 5 x 3ml

    2.572.000,00 ₫

    Điều trị đái tháo đường ở người lớn, thiếu niên và trẻ em từ 6 tuổi trở lên, khi cần điều trị với insulin. Learn More
  5. Lovenox 40mg/0,4ml

    Lovenox 40mg/0,4ml

    206.000,00 ₫

    Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng chung với aspirin. Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu, có thể dẫn tới thuyên tắc phỗi : - nơi bệnh nhân nội khoa có nguy cơ huyết khối do bệnh suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp hay suy tim, nằm liệt gường. - nơi bệnh nhân phẫu thuật bụng có nguy cơ huyết khối. - nơi bệnh nhân phẫu thuật thay thế khớp háng hay khớp gối. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân có hay không kèm thuyên tắc phổi, dùng với warfarin. Ngăn ngừa huyết khối ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Learn More
  6. Lovenox 60mg/0,6ml

    Lovenox 60mg/0,6ml

    272.000,00 ₫

    Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng chung với aspirin. Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu, có thể dẫn tới thuyên tắc phỗi : - nơi bệnh nhân nội khoa có nguy cơ huyết khối do bệnh suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp hay suy tim, nằm liệt gường. - nơi bệnh nhân phẫu thuật bụng có nguy cơ huyết khối. - nơi bệnh nhân phẫu thuật thay thế khớp háng hay khớp gối. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân có hay không kèm thuyên tắc phổi, dùng với warfarin. Ngăn ngừa huyết khối ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Learn More
  7. Predian 80mg

    Predian 80mg

    202.000,00 ₫

    Ðái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin. Learn More
  8.  Femme-F – Tăng khả năng thụ thai với các dưỡng chất tự nhiên

    Femme-F – Tăng khả năng thụ thai với các dưỡng chất tự nhiên

    800.000,00 ₫

    - Sản phẩm duy nhất trên thị trường cho sức khoẻ sinh sản chỉ sử dụng 100% thành phần tự nhiên.
    - Cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho cả mẹ và thai nhi. Có tác dụng chống ôxy hóa mạnh.
    - Là sản phẩm Dược phẩm tại Úc, sản xuất tại nhà máy có Giấy phép Sản xuất Thuốc tốt tại Úc, chịu sự quản lý của Cục quản lý Dược.
    - Viên nén màu tím hình nhộng, dễ nuốt và hấp dẫn. Cung cấp liều dùng một tháng trong mỗi chai.

    Learn More
  9. Acne-aid bar 100g

    Acne-aid bar 100g

    66.000,00 ₫

    Acne-aid bar là một hỗn hợp cân bằng gồm các chất làm sạch và tẩy nhờn giúp làm sạch da hữu hiệu và êm dịu. Do khả năng làm sạch tốt, Acne-aid bar hữu ích trong các trường hợp mụn trứng cá và da nhờn. Learn More
  10. Medrol Tab 4mg

    Medrol Tab 4mg

    36.000,00 ₫

    Rối loạn nội tiết: - Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolone có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortisone hay cortisone. - Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh. - Viêm tuyến giáp không mưng mủ. - Tăng canxi huyết trong ung thư. Những bệnh dạng thấp (khớp): Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc cấp trong các trường hợp sau: - Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em. - Viêm đốt sống cứng khớp. - Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp. - Viêm màng hoạt dịch của khớp xương. - Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu. - Viêm xương khớp sau chấn thương. - Viêm khớp vẩy nến. - Viêm mõm trên lồi cầu. - Viêm khớp cấp do gout. Bệnh collagen: Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp sau: - Lupus ban đỏ toàn thân. - Viêm đa cơ toàn thân. - Thấp tim cấp. Bệnh về da: - Pemphigut. - Viêm da bọng nước dạng herpes. - Hồng ban đa dạng. - Viêm da bã nhờn. - Viêm da tróc vảy. - Bệnh vẩy nến. Bệnh dị ứng: - Viêm mũi dị ứng theo mùa và cả năm. - Quá mẫn với thuốc. - Bệnh huyết thanh. - Viêm da do tiếp xúc. - Hen phế quản. - Viêm da dị ứng. Bệnh về mắt: - Viêm loét kết mạc do dị ứng. - Nhiễm trùng giác mạc do Herpes Zoster. - Viêm thần kinh mắt. - Viêm mống mắt thể mi. - Viêm giác mạc. Bệnh ở đường hô hấp: - Viêm phổi hít. - Bệnh Sacoit. - Ngộ độc beri. - Hội chứng Loeffler. Bệnh về máu: - Thiếu máu tán huyết. - Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em. - Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em. - Giảm nguyên hồng cầu. - Thiếu máu giảm sản bẩm sinh. Bệnh khối u: - Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em. Tình trạng phù: - Gây bài niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư. Bệnh về đường tiêu hóa: - Bệnh Crohn. Hệ thần kinh: - Đợt cấp của sơ cứng rải rác. Các chỉ định khác: - Viêm màng não do lao. - Bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh. Learn More

   

Set Descending Direction
trên trang

Mặt hàng 41 tới 50 trong tổng số 130

Trang:
  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6
  5. 7