Chi tiết
Thành phần:
Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin A Vitamin C Vitamin D3 Vitamin E Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B6 Vitamin B12 Nicotinamid Canxi pantothenat |
2500 UI 50mg 200 UI 5 UI 3.0mg 2.5mg 1.5mg 3.0 µg 20.0mg 1.0mg |
|
Acid folic Canxi Sắt Iodin Magie Kẽm Đồng Mangan Crom Molybden |
0.2mg 27.0mg 18.0 mg 0.018mg 28.0mg 7.0mg 0.260mg 0.41mg 0.012mg 0.017mg |
Tá dược: Dầu đậu nành, lecithin, dầu cọ, sáp ong, gelatin, glycerin, ethyl vanilin, methyl paraben, propyl paraben, màu xanh số 1, màu vàng số 5, màu đỏ số 40, titan dioxyd, nước R.O vừa đủ 1 viên
Vai trò của Vitamin và khoáng chất:
Vitamin và khoáng chất tuy chiếm một tỉ lệ rất nhỏ song lại đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cơ thể. Chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất, duy trì mọi hoạt động trong cơ thể, duy trì mô liên kết, trung hòa các gốc tự do, chống oxy hóa, tăng cường tuần hoàn máu,…Việc thiếu hụt chỉ một trong các thành phần vitamin và khoáng chất cũng gây nhiều ảnh hưởng nghiệm trọng tới cơ thể. Thiếu vitamin A, C gây ra các chứng bệnh về da, mắt như: Nhức mỏi mắt, quáng gà, giảm thị lực, da mất tính mịn màng, giảm độ đàn hồi,…Thiếu các vitamin nhóm B gây tình trạng suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, mệt mỏi, kém ăn, khó hấp thu. Thiếu sắt, acid Folic gây hiện tượng thiếu máu, giảm tính toàn vẹn hồng cầu. Thiếu Canxi gây loãng xương, thoái hóa khớp. Thiếu hụt các yếu tố vi lượng (thiếu kẽm, sắt, magie, Crom,…) làm giảm sức dẻo dai cơ thể, khả năng miễn dịch kém, suy giảm trí nhớ, kém thông minh, phản ứng chậm, tăng nguy cơ các bệnh lý tim mạch. Vitamin và khoáng chất có trong thực phẩm hàng ngày, tuy nhiên, chúng rất dễ bị phá hủy bởi quá trình đun nấu. Do đó, việc bổ sung vitamin và khoáng chất trong trường hợp thiếu hụt là đặc biệt quan trọng và cần thiết cho sự phát triển khỏe mạnh của mỗi người.
Chỉ định:
- Tăng cường thể chất, khả năng miễn dịch
- Phục hồi sức khỏe cho người mới ốm dậy, tăng sức chống đỡ của cơ thể trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, học tập căng thẳng, thời tiết chuyển mùa….
- Cung cấp các vitamin và khoáng chất trong những trường hợp thiếu hụt (do suy dinh dưỡng, kém hấp thu) hoặc tăng nhu cầu sử dụng (trẻ đang lớn, người già, nhiễm khuẩn, nhiễm độc…)
- Bổ sung vitamin có khoáng chất cần thiết cho sản phụ thời kỳ có thai và cho con bú
- Phòng và điều trị các bệnh về da như: trứng cá, da khô, bong vảy, da thô ráp nhăn nheo mất độ mịn, chậm lành vết thương
- Dự phòng và điều trị các bệnh về mắt như khô mắt quáng gà, viêm loét giác mạc.
- Phòng và điều trị còi xương, loãng xương
- Dự phòng thiếu máu, bổ sung acid folic trong trường hợp đang điều trị các thuốc kháng acid folic,động kinh,….
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Uống 1 viên/ ngày. Có thể dùng đến 2 viên/ngày trong trường hợp nặng
Tác dụng không mong muốn:
Ít gặp nhưng có thể xuất hiện ngứa, nổi ban, rối loạn tiêu hóa
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng được
Người đang vận hành máy móc hay tàu xe: Dùng được
Thận trọng:
Không dùng quá liều chỉ định. Cần thận trọng khi dùng chung với các chế phẩm khác có chứa các Vitamin A, E, D
Phụ nữ có thai:Liều vitamin A không quá 6000 UI/ngày
Trẻ em: Nên hỏi ý kiến của bác sỹ, dược sỹ
Tương tác thuốc:
Không dùng chung với Levodopa do vitamin B6 ức chế tác động của Levodopa
Các Ion kim loại trong Medibenton làm giảm hấp thu của các thuốc khác khi dùng cùng: Tetracyclin, Ciprofloxacin, Ofloxacin,…(Nên uống Medibenton trước hoặc sau khi uống tetracycline, Ciprofloxacin, Ofloxacin,…là 1 – 2h)
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng
Quy cách: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 5 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Để xa tầm với của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc