Chi tiết
Qui cách:
Vỉ 10 viên. Hộp 5 vỉ.
Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Thành phần:
Mỗi viên bao tan trong ruột chứa:
Magnesi lactat dihydrat 470 mg
(Tương đương với 48 mg Mg2+ hay 3,94 mEq hay 1,97 mmol)
Pyridoxin hydroclorid 5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Lactose, tinh bột mì, povidon, microcrystallin cellulose, primellose, acid stearic, magnesi stearat, talc, eudragit L100, triethyl citrat, titan dioxyd)
Chỉ định:
-
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp.
-
Khi có thiếu calci đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calci.
-
Điều trị các rối loạn chức năng trong trường hợp co giật tetani (tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
Chống chỉ định:
-
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30 ml/phút.
Thận trọng:
-
Nếu bị bệnh thận, phải có sự giám sát của bác sĩ khi dùng thuốc.
-
Nếu dùng quá liều có thể gây ra nhuận tràng.
Tác dụng phụ:
-
Tiêu chảy, đau bụng.
Tương tác thuốc:
-
Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci là các chất ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
-
Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclin đường uống, thì phải uống hai loại thuốc cách nhau khoảng ít nhất 3 giờ.
-
Không phối hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin B6 ức chế.
Liều lượng:
MAGNE-B6 STADA® được sử dụng bằng đường uống.
Người lớn:
-
Thiếu magnesi nặng: 6 viên/24 giờ hoặc 12 mmol hay 300 mg Mg2+/24 giờ.
-
Tạng co giật: 4 viên/24 giờ hoặc 8 mmol hay 200 mg Mg2+/24 giờ.
Trẻ em: 4,12 đến 12,4 mmol hay 100-300 mg Mg2+/24 giờ.
-
Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2 hoặc 3 lần: sáng, trưa và chiều; uống với nhiều nước.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.