Chi tiết
Quy cách: Vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ.
Thành phần:
Mỗi viên bao tan trong ruột chứa:
Diclofenac natri 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột bắp, lactose, PVP, magnesi stearat, talc, eudragit L100, triethyl citrat, hypromellose, PEG 6000, PEG 400, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng).
Chỉ định:
-
Đau trong các bệnh thấp khớp thoái hóa và viêm. Thấp khớp mãn. Viêm dính khớp sống, bệnh khớp, bệnh khớp đốt sống, viêm khớp đốt sống, hội chứng đau do đốt sống, thấp ngoài khớp, bệnh gút. Cơn đau quặn thận và mật. Các tình trạng sưng và viêm đau không do thấp khớp. Đau sau chấn thương, hậu phẫu, phẫu thuật răng và điều trị hỗ trợ trong phụ khoa.
Chống chỉ định:
-
Loét dạ dày tá tràng. Rối loạn chuyển hóa Porphyrin. Cơ địa xuất huyết. Rối loạn tạo máu. Trẻ em dưới 6 tuổi.
Tác dụng phụ:
-
Đau thượng vị, ợ nóng, chán ăn, buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa nhẹ. Nhức đầu, lảo đảo, mệt mỏi, ngầy ngật. Nổi sẩn, phát ban ngoài da.
Thận trọng:
-
Rối loạn đường tiêu hóa.
-
Tiền sử loét đường tiêu hóa, viêm loét đại tràng, hội chứng Crohn.
-
Suy chức năng gan trầm trọng.
-
Suy giảm chức năng thận, tim, đang dùng thuốc lợi tiểu.
-
Người già. Phụ nữ có thai và cho con bú.
-
Suyễn, viêm mũi dị ứng và bệnh đường hô hấp mãn tính.
-
Có thể làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Liều dùng:
-
Người lớn: đau và viêm trường hợp cấp: mỗi lần 1 viên, ngày uống 2-3 lần. Trường hợp nhẹ và điều trị duy trì: 50 - 100 mg/ngày.
-
Thấp khớp mãn ở tuổi vị thành niên: liều tối đa: 3 mg/kg cân nặng/ngày.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.