Chi tiết
Quy cách:
Vỉ 10 ống 10 ml. Hộp 2 vỉ.
Vỉ 8 ống 10 ml. Hộp 3 vỉ.
Vỉ 10 ống 5 ml. Hộp 2 vỉ.
Vỉ 8 ống 5 ml. Hộp 3 vỉ.
Thành phần:
Hoạt chất |
Ống 5ml |
Ống 10ml |
Calci glucoheptonat |
0.55 g |
1.1 g |
Vitamin PP |
0.025 g |
0.05 g |
Vitamin C |
0.05 g |
0.1 g |
Acid hypophosphorous |
0.02 g |
0.04 g |
(Tá dược: Saccarose, natri sulfit, mùi dâu nước, kali sorbat, NaOH, nước tinh khiết).
Chỉ định:
-
Điều trị triệu chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, thiếu calci ở trẻ em và phụ nữ có thai.
Chống chỉ định:
-
Không dùng cho bệnh nhân có tình trạng quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng calci huyết, tăng calci niệu và sỏi thận loại calci.
Thận trọng:
-
Lưu ý đến hàm lượng đường(5 g/ống 10 ml và 2,5 g/ống 5 ml) và hàm lượng muối khi chỉ định cho bệnh nhân tiểu đường và bệnh nhân kiêng muối.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Calcium STADA® Vitamin C, PP dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
-
Tetracyclin: Nên dùng tetracyclin và Calcium STADA® Vitamin C, PP cách nhau ít nhất 3 giờ để tránh sự ảnh hưởng của calci đến việc hấp thu của tetracyclin.
-
Digitalis: Cũng như với tất cả các chế phẩm có chứa calci, dùng Calcium STADA® Vitamin C, PP cùng một lúc với digitalis có thể gia tăng độc tính của digitalis.
-
Các thuốc lợi tiểu nhóm thiazid: Có thể làm tăng calci huyết do giảm thải trừ calci tại thận. Cần cân nhắc khi phối hợp điều trị cùng lúc.
Liều lượng và cách dùng:
Calcium STADA® Vitamin C, PP được dùng bằng đường uống.
Ống 5 ml:
-
Trẻ em: uống 1- 2 ống x 2 lần mỗi ngày vào buổi sáng và trưa.
Ống 10 ml:
-
Người lớn: uống 1- 2 ống x 2 lần mỗi ngày vào buổi sáng và trưa.
-
Trẻ em: uống 1 ống mỗi ngày vào buổi sáng.
Trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Nếu có kết tủa nhẹ, không ảnh hưởng đến chất lượng của thuốc
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.