THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




BIVIANTAC

 
 

BIVIANTAC

Đánh giá

Trạng thái: Còn hàng

SKU: BIVIANTAC

1,00 ₫
:: CHỈ ĐỊNH:
Biviantac được chỉ định điều trị triệu chứng các trường hợp do tăng tiết acid quá mức như khó tiêu, nóng bỏng vùng thượng vị, chướng bụng, đầy hơi, ợ hơi chua, tăng độ acid, đau rát dạ dày, và các rối loạn thường gặp trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng, thực quản.

Chi tiết

Biviantac có công thức phối hợp Aluminium oxide, Magnesium và Simethicone hiệu qủa cao trong điều trị triệu chứng các trường hợp do tăng tiết acid qúa mức như khó tiêu , nóng bỏng vùng thượng vị,chướng bụng, đầy hơi, ợ hơi chua,tăng độ acid, đau rát dạ dày,và các rối loạn thường gặp trong bệnh lý loét dạ dày,thực quản

:: THÀNH PHẦN:
Mỗi viên chứa:
Aluminium oxide  200 mg, Magnesium Hydroxide  400 mg, Simethicone  30 mg và tá dược: Mùi Tutti Frutti, Tinh dầu bạc hà, Aspartam, Magnesium stearat, Sucrose, Sorbitol, Mannitol, Sodium saccharin, Silicone dioxid   vừa đủ.

:: TRÌNH BÀY:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén. Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
Hộp 1 chai 40 viên nén.

:: CHỈ ĐỊNH:
Biviantac được chỉ định điều trị triệu chứng các trường hợp do tăng tiết acid quá mức như khó tiêu, nóng bỏng vùng thượng vị, chướng bụng, đầy hơi, ợ hơi chua, tăng độ acid, đau rát dạ dày, và các rối loạn thường gặp trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng, thực quản.

:: LIỀU DÙNG:
Người lớn : nhai 1 - 2 viên vào lúc đau hoặc sau bữa ăn 1-3 giờ và trước khi đi ngủ hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

:: CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho bệnh nhân suy nhược cơ thể, suy thận, nhiễm kiềm, Magnesium máu tăng, giảm phosphat máu ở trẻ nhỏ.

:: THẬN TRỌNG:
Ở bệnh nhân suy thận, Magnesium tích tụ trong máu cao gây mệt mỏi. Ở người ăn kiêng, Aluminium Hydroxide có thể gây táo bón. Aluminium Hydroxide có thể gây thiếu hụt phosphor làm loãng xương.

:: TÁC DỤNG PHỤ:
Giảm phosphat máu khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, phân trắng, giảm magnesi máu.
Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh chứng ure máu cao.
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mãn tính.

:: TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc làm giảm hấp thu các chế phẩm chứa Sắt, Theophyline, Tetracycline, các kháng sinh Quinolone, Isoniazide, Ketoconazole, Ethambutol, một vài thuốc antimuscarinic, các thuốc benzodiazepin, Phenothiazine, Ranitidine, Indomethacine, Nitrofurantoin, Vitamine A, Fluoride, Phosphate, Propanolol, Atenolol, các chế phẩm digoxin, các Vitamin. Thuốc làm tăng sinh khả dụng của các thuốc như Sulphonamide, Levodopa, Acid valproic, Aspirine viên bao hấp thu tại ruột.

HẠN DÙNG: 36 tháng.

Tags cho sản phẩm

Những người khác đánh dấu sản phẩm này với các Tag:

Tag là những từ bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả. Tag giúp bạn dễ dàng tìm đọc các sản phẩm. Mỗi Tag để cách nhau một khoảng trắng. Sử dụng dấu('') cho các Tag là cụm từ. Ví dụ Tag của tôi muốn thêm là:'thực phẩm chức năng' 'thuốc tây' vitamin...

Đánh giá của bạn về sản phẩm này

Bạn đang nhận xét về: BIVIANTAC