THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




BICAPAIN

 
   

BICAPAIN

Đánh giá

Trạng thái: Còn hàng

SKU: BICAPAIN

1,00 ₫
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng của các bệnh:
Viêm đau xương khớp ( hư khớp, thóai hóa khớp).
Viêm khớp dạng thấp.
Viêm cứng khớp đốt sống.

Chi tiết

Là thuốc giảm đau kháng viêm NSAID có hoạt chất là MELOXICAM,thuộc họ Oxicam có tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Meloxicam ức chế chôn lọc trên COX2- ức chế sinh tổng hợp prostaglandin ở vị trí viêm mạnh hơn ở niêm mạc dạ dày và thận,vì thế thuốc có hiệu qủa cao và ít tác dụng phụ trên đường tiêu hóa

THÀNH PHẦN: 
Mỗi viên nén chứa Meloxicam 7,5 mg và các tá dược gồm Sodium Citrate, Lactose, Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicone dioxide, Magnesium Stearate.

DANG BÀO CHẾ CỦA THUỐC:
Viên nén.

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén ( vỉ nhôm-PVC).
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén ( vỉ nhôm- nhôm).

DƯỢC LỰC:
Meloxicam là một  thuốc kháng viêm không steroid ( NSAID) thuộc họ Oxicam có tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt .
Cơ chế tác động của Meloxicam cũng giống như các chất cùng nhóm là do ức che ásự sinh tổng hợp các prostaglandin, những chất trung gian gây viêm nhưng đặc biệt  ức chế chọn lọc trên các enzym COX2 ( Cyclo-Oxygenase 2) trong quá trình gây viêm. Điều này làm thuốc có hiệu quả cao và ít gây tác dụng phụ trên dạ dày hơn các NSAID thông thường khác do sự ức chế sinh tổng hợp prostaglandin ở vị trí viêm mạnh hơn ở niêm mạc dạ dày hoặc ở thận.

CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng của các bệnh:
Viêm đau xương khớp ( hư khớp, thóai hóa khớp).
Viêm khớp dạng thấp.
Viêm cứng khớp đốt sống.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng cho người lớn theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, liều dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi chưa được xác lập.
Liều dùng :
Viêm đau xương khớp: 1 viên / ngày. Nếu cần có thể gia tăng đến 2 viên / ngày. 
Viêm khớp dạng thấp : 2 viên / ngày. Ở bệnh nhân lớn tuổi, liều đề nghị cho điều trị lâu dài là 1 viên / ngày.
Viêm cứng khớp đốt sống: 2 viên / ngày. Ở bệnh nhân lớn tuổi dùng 1 viên / ngày.
Cách dùng : 
Đường uống, có thể dùng cùng với thức ăn, thức uống. Nên dùng liều đơn cho tổng liều trong ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân từng có triệu chứng hen suyễn, polyp mũi, phù mạch hay mày đay sau khi dùng aspirin hay các thuốc không steroid khác.
Bệnh nhân loét tiêu hóa đang tiến triển.
Suy gan nặng. Suy thận nặng không thẩm phân.
Xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết não hay những rối loạn chảy máu khác.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi.

THẬN TRỌNG:      
Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi có thiểu năng gan, thận, tim mạch .
Người có bệnh lý viêm loét dạ dày hoặc đang dùng thuốc kháng đông.
Bệnh nhân  có thể tích máu và lưu lượng máu qua thận giảm như mất nước, suy tim sung huyết, hội chứng thận hư, đang dùng thuốc lợi tiểu…
Không cần giảm liều cho bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa ( Creatinine > 20 ml/ phút).

TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC :
Dùng chung các thuốc kháng viêm không steroid khác, bao gồm cả liều cao Salicylate: Dùng nhiều thuốc chung  có thể làm tăng nguy cơ loét và xuất huyết tiêu hóa, qua tác dụng hiêp lực.
Dùng chung với thuốc chống đông đường uống, Heparin và Ticlopidine l àm gia tăng nguy cơ xuất huyết  qua sự ức chế chức năng tiểu cầu và tổn thương màng nhày tiêu hóa.
Dùng chung với Pentoxifylline làm tăng nguy cơ xuất huyết.
Lithium : các thuốc kháng viêm không steroid  làm gia tăng nồng độ Lithium trong máu, cần theo dõi và chỉnh liều.
Meloxicam có thể làm tăng độc tính trên máu của Methotrexate.
Cholestyramine kết hợp với Meloxicam trong đường tiêu hóa làm sự bài xuất của Meloxicam nhanh hơn.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC :
Rối lọan têu hóa: Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu,táo bón hay tiêu chảy. Một tỉ lệ nhỏ loét hay xuất huyết tiêu hóa có thể xảy ra . 
Da: Phát ban hay mày đay có thể xảy ra trong vài trường hợp riêng lẻ.
Hô hấp: Cơn hen cấp có thể khởi phát ở một vài cá nhân dị ứng với aspirin hay các thuốc kháng viêm không steroid.
Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, ù tai , ngầy ngật, ngủ gà.
Tim mạch: Phù, tăng huyết áp, hồi hộp, đỏ bừng mặt.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C,tránh ánh sáng.

TIÊU CHUẨN:  TCCS.

HẠN DÙNG: 36 tháng.

Tags cho sản phẩm

Những người khác đánh dấu sản phẩm này với các Tag:

Tag là những từ bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả. Tag giúp bạn dễ dàng tìm đọc các sản phẩm. Mỗi Tag để cách nhau một khoảng trắng. Sử dụng dấu('') cho các Tag là cụm từ. Ví dụ Tag của tôi muốn thêm là:'thực phẩm chức năng' 'thuốc tây' vitamin...

Đánh giá của bạn về sản phẩm này

Bạn đang nhận xét về: BICAPAIN