Chi tiết
Thành phần: |
Mỗi viên nang chứa: - Acetylcystein 200 mg - Tá dược vừa đủ 1 viên nang. |
Thông tin chi tiết: |
Dược lực:
- Acetylcystein có tác dụng điều hoà sự tiết đàm kèm theo cơ chế tiêu đàm. Cơ chế tác động của Acetylcystein là làm gãy cầu nối disulfua glycoprotein của chất nhày. Dược động học: - Sau khi uống thuốc, Acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hoá. Mô phổi và các dịch tiết phế quản có ái lực đặc biệt đối với Acetylcystein. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong khoảng 0,5 - 1 giờ sau khi uống liều 200 mg đến 600 mg. Acetylcystein và các chất chuyển hoá chủ yếu được bài tiết qua thận. Chỉ định: - Điều trị rối loạn về tiết dịch trong viêm phế quản - phổi, viêm phế quản cấp tính và mãn tính, đa tiết phế quản, khí phế thủng, viêm xoang, viêm mũi. Chống chỉ định: - Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Người có tiền sử phản ứng co thắt phế quản với thuốc chứa Acetylcystein. Liều dùng - Cách dùng: Dùng đường uống. - Người lớn và trẻ em > 7 tuổi: 200 mg x 3 lần / ngày. - Trẻ em 2 - 7 tuổi: 200 mg x 2 lần / ngày. Thận trọng: - Phụ nữ mang thai và cho con bú. - Bệnh nhân loét dạ dày - tá tràng. Tác dụng không mong muốn: - Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác thuốc: - Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hoá. Không được dùng đồng thời với các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết. Bảo quản: - Bảo quản dưới 300C, tránh ẩm và ánh sáng. |