THAM KHẢO THÔNG TIN THUỐC TRỰC TUYẾN




Acemetacin STADA® 60 mg

 
   

Acemetacin STADA® 60 mg

Đánh giá

Trạng thái: Còn hàng

SKU: Acemetacin STADA® 60 mg

1,00 ₫
Chỉ định:

Viêm khớp dạng thấp mạn tính, viêm khớp mạn tính trong bệnh vẩy nến. Kích ứng cấp tính liên quan đến bệnh thoái hóa khớp, đặc biệt các khớp lớn và cột sống. Bệnh viêm cứng cột sống. Đợt cấp của bệnh gout. Viêm khớp, viêm cơ và gân, viêm bao gân và viêm bao hoạt dịch. Đau lưng và thần kinh tọa. Viêm, phù nề hậu phẫu và tổn thương mô mềm. Viêm tĩnh mạch nông và các tĩnh mạch khác

Chi tiết

Quy cách: Vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ.

Thành phần:

Mỗi viên nang chứa:

Acemetacin                   60 mg

Tá dược vừa đủ            1 viên nang

(Lactose, tinh bột mì, talc, magnesi stearat)


Chỉ định:

  • Viêm khớp dạng thấp mạn tính, viêm khớp mạn tính trong bệnh vẩy nến. Kích ứng cấp tính liên quan đến bệnh thoái hóa khớp, đặc biệt các khớp lớn và cột sống. Bệnh viêm cứng cột sống. Đợt cấp của bệnh gout. Viêm khớp, viêm cơ và gân, viêm bao gân và viêm bao hoạt dịch. Đau lưng và thần kinh tọa. Viêm, phù nề hậu phẫu và tổn thương mô mềm. Viêm tĩnh mạch nông và các tĩnh mạch khác

Chống chỉ định:

  • Loét tiêu hóa dạng hoạt động.

  • Tiền sử loét tái phát.

  • Quá mẫn với acemetacin hay indomethacin.

  • Bệnh nhân có tiền sử bị hen, mày đay hay viêm mũi cấp do dùng aspirin hay các NSAID.

  • Bệnh nhân có polyp mũi liên quan đến phù mạch thần kinh.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Tính an toàn về việc dùng acemetacin cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được chứng minh. Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú và những phụ nữ trong độ tuổi sinh sản trừ khi đang dùng các biện pháp tránh thai hiệu quả.

Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể bị ảnh hưởng.

Tác dụng không mong muốn của thuốc:

  • Hệ tiêu hóa: Đau/khó chịu hệ tiêu hóa, biếng ăn, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy và táo bón, loét tiêu hóa, thủng đường tiêu hóa hay xuất huyết tiêu hóa.

  • Hệ thần kinh trung ương: Các triệu chứng thường gặp là đau đầu, chóng mặt, hoa mắt và mất ngủ. Hiếm gặp có nhầm lẫn, trạng thái trầm cảm, dễ kích thích.

  • Gan: Đôi khi làm tăng các thông số thử nghiệm chức năng gan mà không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt. Hiếm gặp có các triệu chứng ứ mật.

  • Tim mạch/thận: Hiếm gặp phù nề, đau ngực, đánh trống ngực, tăng urê huyết. NSAID đã được báo cáo là gây độc trên thận với nhiều dạng khác nhau và sử dụng thuốc có thể dẫn đến viêm kẽ thận, hội chứng thận hư và suy thận.

  • Da/quá mẫn: Ngứa, mề đay, ban đỏ, ban da, rụng tóc, phù mạch thần kinh và đổ mồ hôi quá mức.

  • Huyết học: Hiếm gặp giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm mức hemoglobin. Rất hiếm gặp xảy ra mất bạch cầu hạt có thể hồi phục, suy giảm tủy xương.

  • Mắt/thính giác: Ít khi gặp ù tai, mờ mắt và hiếm gặp đau mắt.

Liều dùng:

  • Người lớn liều thông thường: 1 viên x 1-3 lần/ngày.

  • Đợt cấp của bệnh gout: 1 viên x 3 lần /ngày, uống cho đến khi hết triệu chứng.

  • Bệnh nhân không bị rối loạn tiêu hóa: có thể tăng liều lên 300mg/ngày, khởi đầu 2 viên, sau đó thêm 1 viên mỗi 8 giờ.

  • Khi điều trị với liều trên 3 viên/ngày thì không nên kéo dài quá 7 ngày.

  • Uống sau bữa ăn.

Hạn sử dụng:

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tags cho sản phẩm

Những người khác đánh dấu sản phẩm này với các Tag:

Tag là những từ bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả. Tag giúp bạn dễ dàng tìm đọc các sản phẩm. Mỗi Tag để cách nhau một khoảng trắng. Sử dụng dấu('') cho các Tag là cụm từ. Ví dụ Tag của tôi muốn thêm là:'thực phẩm chức năng' 'thuốc tây' vitamin...

Đánh giá của bạn về sản phẩm này

Bạn đang nhận xét về: Acemetacin STADA® 60 mg